Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hờn

Mục lục

Động từ

có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà tỏ bằng thái độ, hành động cốt cho người ấy biết (thường nói về trẻ em hoặc phụ nữ)
bé hờn không ăn cơm
tủi phận hờn duyên
Đồng nghĩa: dỗi, giận

Danh từ

nỗi uất ức, căm hận sâu sắc
rửa hờn
ngậm tủi nuốt hờn
Đồng nghĩa: hận

Xem thêm các từ khác

  • Hở

    Tính từ: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được, Động từ:...
  • Hở hang

    Tính từ: hở, không được kín, thường trong cách ăn mặc (nói khái quát; hàm ý chê), ăn mặc...
  • Hỡi

    (văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng,...
  • Hỡi ơi

    (văn chương) như hỡi ôi, "hỡi ơi! bướm trắng tơ vàng, mau về mà chịu tang nàng đi thôi." (ngbính; 12)
  • Hợi

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất),...
  • Hợm hĩnh

    Động từ: hợm (nói khái quát), nói với giọng hợm hĩnh, Đồng nghĩa : hợm mình
  • Hợp

    Động từ: gộp chung lại thành một cái lớn hơn, Danh từ: tập hợp...
  • Hợp số

    Danh từ: số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên...
  • Hụ

    Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
  • Hục

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,...
  • Hụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi
  • Hụm

    Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước
  • Hụp

    Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu...
  • Hụt

    Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng...
  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
  • Hứ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy!
  • Hứa

    Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top