Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hợp lưu

Mục lục

Động từ

(sông, suối) nhập vào nhau làm thành một dòng
sông Đà hợp lưu với sông Hồng
chỗ hợp lưu của hai con sông

Danh từ

chỗ hai dòng sông hợp làm một, hoặc chỗ sông nhánh đổ vào sông chính.

Xem thêm các từ khác

  • Hợp lệ

    Tính từ đúng theo thể thức quy định không đủ chứng từ hợp lệ giấy tờ không hợp lệ Đồng nghĩa : hợp thức
  • Hợp lực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chung sức nhau lại để cùng làm việc gì 2 Danh từ 2.1 lực duy nhất có tác dụng bằng nhiều lực...
  • Hợp nhất

    Động từ hợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất hợp nhất hai công ti thành một tập đoàn lớn Đồng nghĩa : thống...
  • Hợp pháp

    Tính từ đúng theo pháp luật quyền lợi hợp pháp thu nhập bất hợp pháp Trái nghĩa : phi pháp
  • Hợp pháp hoá

    Động từ làm cho trở nên hợp pháp hợp pháp hoá giấy tờ
  • Hợp phần

    Danh từ thành phần hợp thành của một hợp chất oxygen và hydrogen là hai hợp phần của nước
  • Hợp tan

    Động từ (Văn chương) gặp nhau và xa nhau; chỉ cảnh trắc trở, khó khăn \"Hoa trôi nước chảy xuôi dòng, Xót thân chìm nổi,...
  • Hợp thành

    Động từ (nhiều loại, nhiều bộ phận) hợp chung lại với nhau để tạo nên một cái lớn các bộ phận hợp thành được...
  • Hợp thời

    Tính từ đúng lúc, phù hợp với yêu cầu khách quan vào một thời điểm nhất định một chủ trương hợp thời tư tưởng...
  • Hợp thức

    Động từ đúng theo thể thức quy định giấy tờ không hợp thức Đồng nghĩa : hợp lệ
  • Hợp thức hoá

    Động từ làm cho trở nên hợp thức hợp thức hoá giấy tờ hợp thức hoá mối quan hệ
  • Hợp tuyển

    Danh từ sách gồm nhiều tác phẩm của nhiều tác giả được lựa chọn và tập hợp lại theo một chủ đề hoặc một mục...
  • Hợp tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích...
  • Hợp tác hoá

    Động từ làm cho sản xuất từ cá thể trở thành tập thể, bằng cách vận động, tổ chức cho những người lao động cá...
  • Hợp tác xã

    Danh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tổ chức và trực tiếp quản lí hợp...
  • Hợp táng

    Động từ (Trang trọng) chôn chung một huyệt.
  • Hợp tình hợp lí

    thoả đáng cả về mặt tình cảm lẫn về mặt lí lẽ cách giải quyết hợp tình hợp lí
  • Hợp tình hợp lý

    xem hợp tình hợp lí
  • Hợp tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng biểu diễn bằng nhạc khí. 2 Danh từ 2.1 bản nhạc do nhiều người cùng biểu...
  • Hợp tử

    Danh từ thể hình thành do sự kết hợp của tế bào sinh sản đực và tế bào sinh sản cái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top