- Từ điển Việt - Việt
Hợp tình hợp lí
thoả đáng cả về mặt tình cảm lẫn về mặt lí lẽ
- cách giải quyết hợp tình hợp lí
Xem thêm các từ khác
-
Hợp tình hợp lý
xem hợp tình hợp lí -
Hợp tấu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng biểu diễn bằng nhạc khí. 2 Danh từ 2.1 bản nhạc do nhiều người cùng biểu... -
Hợp tử
Danh từ thể hình thành do sự kết hợp của tế bào sinh sản đực và tế bào sinh sản cái. -
Hợp xướng
Danh từ hình thức biểu diễn thanh nhạc bằng lối hát nhiều giọng, nhiều bè dàn hợp xướng -
Hợp âm
Danh từ âm hưởng hỗn hợp do nhiều âm có độ cao khác nhau cùng phát ra một lúc. -
Hợp ý
Tính từ đúng với ý muốn của người nào đó một quyết định hợp ý dân cậu nói rất hợp ý tôi Đồng nghĩa : vừa ý... -
Hợp đề
Danh từ phán đoán trình bày kết luận rút ra từ chính đề và phản đề trong tam đoạn luận. -
Hợp đồng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham... -
Hục hặc
Động từ cãi cọ, tỏ thái độ bực tức cả trong những chuyện lặt vặt, do có mâu thuẫn với nhau vợ chồng hục hặc nhau -
Hụt hẫng
Tính từ có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột bị hụt hẫng... -
Hủ bại
Tính từ lạc hậu và đồi bại tư tưởng hủ bại thành kiến hủ bại -
Hủ lậu
Tính từ quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa : cổ hủ -
Hủ nho
Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tư tưởng quá lạc hậu, lỗi thời. -
Hủ tiếu
Danh từ món ăn phổ biến ở Nam Bộ làm bằng bánh tráng từ bột gạo cắt thành sợi trộn lẫn với thịt lợn, tôm băm, có... -
Hủ tục
Danh từ phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời xoá bỏ những hủ tục -
Hứa hão
Động từ hứa điều biết là không thực tế và sẽ không làm toàn hứa hão! Đồng nghĩa : hứa hươu hứa vượn -
Hứa hôn
Động từ hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn -
Hứa hươu hứa vượn
(Khẩu ngữ) hứa rất nhiều nhưng không thực hiện lời hứa. Đồng nghĩa : hứa hão -
Hứa hẹn
Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh... -
Hứng chịu
Động từ buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành hứng chịu tai hoạ hứng chịu hậu quả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.