- Từ điển Việt - Việt
Hoen ố
Tính từ
ở trạng thái có nhiều vết bẩn loang ra, khó gột rửa
- quyển sách bị hoen ố vì nước mưa
Xem thêm các từ khác
-
Hoi
Tính từ có mùi gây gây khó ngửi thịt để lâu bị hoi Đồng nghĩa : gây -
Hoi hóp
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem thoi thóp -
Hom
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn thân cây dùng để giâm thành cây mới 2 Danh từ 2.1 lông cứng ở đầu hạt thóc 3 Danh từ 3.1... -
Hom hem
Tính từ gầy ốm, suy giảm thể lực đến mức trông già hẳn đi mặt mũi hom hem người đã hom hem Đồng nghĩa : nhom nhem -
Hong
Động từ làm cho khô đi bằng cách để ở chỗ thoáng gió hoặc chỗ gần lửa hay có ánh nắng dịu hong quần áo hong tay trên... -
Hong hóng
Tính từ từ gợi tả vẻ hết sức mong đợi và luôn luôn chờ sẵn để đón nhận cái gì đang tới hong hóng chờ đợi -
Hooligan
Danh từ kẻ hay gây náo động và có hành vi bạo lực, côn đồ nơi công cộng, thường tụ họp thành nhóm hooligan bóng đá -
Hormone
Danh từ chất do tuyến nội tiết tiết ra để bảo đảm hoạt động sinh lí bình thường của cơ thể. Đồng nghĩa : kích thích... -
Hotel
Danh từ khách sạn. -
Hoà bình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng yên ổn, không có chiến tranh 2 Tính từ 2.1 không dùng đến vũ lực, không để xảy ra chiến... -
Hoà bình chủ nghĩa
phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa... -
Hoà cả làng
(Khẩu ngữ) không còn kể ai phải, ai trái, ai đúng, ai sai, tất cả đều như nhau làm thế thì hoà cả làng! -
Hoà dịu
Tính từ bớt căng thẳng, mâu thuẫn lắng dịu dần, phần nào có sự thân thiện (thường nói về quan hệ ngoại giao) xu thế... -
Hoà giải
Động từ thuyết phục, giúp cho ổn thoả tình trạng xung đột, mâu thuẫn giữa các bên dùng biện pháp hoà giải trung gian... -
Hoà hiếu
Tính từ có quan hệ ngoại giao hoà bình và thân thiện với nhau giữ vững tình hoà hiếu giữa hai nước Đồng nghĩa : hiếu... -
Hoà hiệp
Động từ (Phương ngữ) xem hoà hợp -
Hoà hoãn
Động từ làm cho các mâu thuẫn đối kháng tạm thời không phát triển và quan hệ bớt căng thẳng xu thế hoà hoãn chính sách... -
Hoà hảo
Tính từ (Từ cũ) (các bên từng đối địch nhau) có quan hệ thân thiện, tốt đẹp với nhau tình hoà hảo giữa hai nước -
Hoà hợp
Động từ hợp lại thành một thể thống nhất, hài hoà với nhau vợ chồng hoà hợp hoà hợp dân tộc Đồng nghĩa : hoà hiệp -
Hoà khí
Mục lục 1 Danh từ 1.1 không khí hoà thuận, không có mâu thuẫn 2 Danh từ 2.1 sự hỗn hợp không khí với chất đốt lỏng làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.