Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kính

Mục lục

Danh từ

thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau
tủ kính
nhà kính
cửa có lắp kính
Đồng nghĩa: kiếng
đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn, gồm một khung gọng có lắp hai miếng kính nhỏ
đeo kính bảo hộ lao động
kính cận
kính lão
Đồng nghĩa: kiếng
dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính
kính hiển vi
kính hội tụ
kính lúp

Động từ

có thái độ rất coi trọng đối với người trên
kính thầy yêu bạn
thờ mẹ kính cha
từ dùng để biểu thị thái độ coi trọng, sự lễ độ đối với người đọc, người nghe, nhiều khi chỉ có tính chất hình thức, xã giao
kính thưa các vị đại biểu
kính thư
(Phương ngữ, hoặc kc) dâng biếu thức ăn, vật dùng
"Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Kính cận

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị.
  • Kính viễn

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị.
  • Tính từ: (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít...
  • Kĩ sư

    Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo...
  • Kĩ tính

    Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
  • Kẹ

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không...
  • Kẹo

    Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
  • Kẹp

    Động từ: giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía, (Ít dùng) như kẹt,
  • Kẹt

    Động từ: bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được, (phương ngữ) gặp khó khăn, khó...
  • Kẻ

    Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc...
  • Kẻo

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không...
  • Kẽ

    Danh từ: chỗ tiếp giáp không khít nhau làm thành khoảng trống nhỏ, kẽ răng, tia nắng chiếu qua...
  • Kẽm

    Danh từ: kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, Danh từ: khe nước tự...
  • Kế

    Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó...
  • Kếp

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem crếp
  • Kết

    Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với...
  • Kết từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị quan hệ cú pháp, nối liền các thành phần trong câu với nhau, trong...
  • Kề

    Động từ: ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng...
  • Kề cà

    Động từ: tỏ ra rề rà, chậm chạp, để mất nhiều thời gian vào những việc không quan trọng,...
  • Kề cận

    Tính từ: rất gần, ở ngay sát bên cạnh, kề cận với hiểm nguy, ngồi kề cận bên nhau, Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top