Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

(làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít để có sai sót
đọc kĩ đề bài trước khi làm
suy nghĩ kĩ trước khi nói
quyển sách được biên tập rất kĩ
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách công phu hoặc với thời gian lâu để có hiệu quả cao hơn
giấu cho thật kĩ
nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa (tng)
Đồng nghĩa: kĩ càng, kĩ lưỡng
Trái nghĩa: dối

Xem thêm các từ khác

  • Kĩ sư

    Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo...
  • Kĩ tính

    Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
  • Kẹ

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không...
  • Kẹo

    Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
  • Kẹp

    Động từ: giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía, (Ít dùng) như kẹt,
  • Kẹt

    Động từ: bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được, (phương ngữ) gặp khó khăn, khó...
  • Kẻ

    Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc...
  • Kẻo

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là cần tránh hoặc muốn tránh, bằng cách phải thực hiện điều vừa nói đến (nếu không...
  • Kẽ

    Danh từ: chỗ tiếp giáp không khít nhau làm thành khoảng trống nhỏ, kẽ răng, tia nắng chiếu qua...
  • Kẽm

    Danh từ: kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, Danh từ: khe nước tự...
  • Kế

    Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó...
  • Kếp

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem crếp
  • Kết

    Động từ: đan, bện, tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối, gắn bó với...
  • Kết từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị quan hệ cú pháp, nối liền các thành phần trong câu với nhau, trong...
  • Kề

    Động từ: ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn khoảng...
  • Kề cà

    Động từ: tỏ ra rề rà, chậm chạp, để mất nhiều thời gian vào những việc không quan trọng,...
  • Kề cận

    Tính từ: rất gần, ở ngay sát bên cạnh, kề cận với hiểm nguy, ngồi kề cận bên nhau, Đồng...
  • Kềm

    (phương ngữ) kìm.
  • Kền

    Danh từ: tên gọi thông thường của nickel, chiếc xe mới sơn, nước kền còn bóng nhoáng
  • Kền kền

    Danh từ: chim lớn, cổ và đầu thường không có lông, sống chủ yếu ở vùng núi cao, hay ăn thịt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top