Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khăn đầu rìu

Danh từ

khăn chít đầu của đàn ông thời trước, hai mối vểnh lên như hình cái đầu rìu ở trước trán.

Xem thêm các từ khác

  • Khăng khít

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời cuộc tình duyên khăng khít gắn bó khăng khít Đồng nghĩa...
  • Khơ khớ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Thông tục) như kha khá 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng cười to và giòn tỏ vẻ thoả mãn, thích thú...
  • Khơi gợi

    Động từ làm nảy sinh ra cái vốn có sẵn khơi gợi trí tưởng tượng của trẻ câu nói đã khơi gợi lại vết thương lòng...
  • Khơi khơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) công khai, ngang nhiên sách giả được bày bán khơi khơi ngoài vỉa hè (làm việc gì) hời...
  • Khơi mào

    Động từ như khai mào .
  • Khươi

    Động từ (Phương ngữ) xem khơi
  • Khước

    Danh từ điều tốt lành, phúc lành do vật nào đó mang lại, theo quan niệm dân gian ăn lộc để lấy khước
  • Khước từ

    Động từ từ chối không nhận khước từ sự giúp đỡ Đồng nghĩa : từ khước
  • Khướt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) mệt lắm, vất vả lắm 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị mức độ rất cao của...
  • Khướu

    Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen, cánh ngắn, đuôi dài, hay hót hót như khướu
  • Khạng nạng

    Tính từ từ gợi tả dáng đi giạng rộng hai chân, vẻ chậm chạp, khó khăn dáng đi khạng nạng bụng to, đi đứng khạng nạng
  • Khả biến

    Tính từ có thể biến đổi, có thể phát triển; phân biệt với bất biến tư bản khả biến chi phí khả biến
  • Khả chuyển

    Tính từ (phần mềm) có khả năng chạy được trên nhiều hệ thống máy tính hay trên nhiều hệ điều hành khác nhau.
  • Khả dĩ

    Phụ từ có thể, có khả năng \"Tôi sục tìm trong bè xem có vật nào khả dĩ dùng làm bơi chèo được.\" (THoài; 8) hoặc t tạm...
  • Khả dụng

    Tính từ có khả năng sử dụng, ứng dụng được nguồn nguyên liệu khả dụng tính khả dụng của các hệ điều hành máy...
  • Khả kính

    Tính từ đáng kính trọng vị giáo sư khả kính một con người khả kính
  • Khả nghi

    Tính từ đáng ngờ, khó có thể tin dấu hiệu khả nghi
  • Khả năng

    Danh từ cái có thể xuất hiện, có thể xảy ra trong điều kiện nhất định cơn bão có khả năng sẽ suy yếu dần tình hình...
  • Khả quan

    Tính từ tương đối tốt đẹp và có khả năng ngày càng tốt đẹp, có thể yên tâm được kết quả khả quan bệnh tình đã...
  • Khả thi

    Tính từ có khả năng thực hiện được dự án có tính khả thi một giải pháp khả thi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top