Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khả dĩ

Phụ từ

có thể, có khả năng
"Tôi sục tìm trong bè xem có vật nào khả dĩ dùng làm bơi chèo được." (THoài; 8)
hoặc t tạm được, có thể chấp nhận được
một ý kiến nghe có vẻ khả dĩ
nói thế khả dĩ còn nghe được

Xem thêm các từ khác

  • Khả dụng

    Tính từ có khả năng sử dụng, ứng dụng được nguồn nguyên liệu khả dụng tính khả dụng của các hệ điều hành máy...
  • Khả kính

    Tính từ đáng kính trọng vị giáo sư khả kính một con người khả kính
  • Khả nghi

    Tính từ đáng ngờ, khó có thể tin dấu hiệu khả nghi
  • Khả năng

    Danh từ cái có thể xuất hiện, có thể xảy ra trong điều kiện nhất định cơn bão có khả năng sẽ suy yếu dần tình hình...
  • Khả quan

    Tính từ tương đối tốt đẹp và có khả năng ngày càng tốt đẹp, có thể yên tâm được kết quả khả quan bệnh tình đã...
  • Khả thi

    Tính từ có khả năng thực hiện được dự án có tính khả thi một giải pháp khả thi
  • Khả ái

    Tính từ đẹp một cách dịu dàng, trang nhã, giành được thiện cảm của người khác (thường nói về vẻ đẹp của người...
  • Khả ố

    Tính từ xấu xa, thô lỗ đến mức thấy ghê tởm bộ mặt khả ố cười khả ố
  • Khải hoàn

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thắng trận trở về ca khúc khải hoàn
  • Khải hoàn ca

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bài hát mừng (đoàn quân) hoàn toàn thắng trận trở về.
  • Khải hoàn môn

    Danh từ cổng chào to đẹp, được dựng lên để đón mừng đoàn quân thắng trận trở về.
  • Khản đặc

    Tính từ bị khản nặng, nói gần như không ra tiếng giọng khản đặc
  • Khảng khái

    Tính từ có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục cất lời khảng khái một con người khảng khái Đồng...
  • Khảo chứng

    Động từ kiểm tra lại các tư liệu, dựa vào tư liệu để khảo cứu, chứng thực và thuyết minh khi nghiên cứu các vấn...
  • Khảo cổ

    Danh từ khảo cổ học (nói tắt) tài liệu khảo cổ làm công tác khảo cổ
  • Khảo cổ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử xã hội, đời sống văn hoá và hoạt động của con người thời cổ qua các hiện vật...
  • Khảo cứu

    Động từ tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ khảo cứu về đạo Phật khảo cứu về...
  • Khảo dị

    Động từ nghiên cứu đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm cổ khảo dị các...
  • Khảo hạch

    Động từ (Từ cũ) thi để kiểm tra chất lượng, trình độ thi khảo hạch để chọn cán bộ
  • Khảo luận

    Động từ nghiên cứu và bàn luận sâu về một vấn đề gì, thường ở dạng một chuyên luận, một cuốn sách khảo luận...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top