Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai hội

Động từ

bắt đầu mở hội
lễ hội chùa Hương thường khai hội vào ngày mùng sáu tháng giêng

Xem thêm các từ khác

  • Khai khoáng

    Động từ khai thác tài nguyên, khoáng sản ở trong lòng đất công nghệ khai khoáng thiết bị khai khoáng
  • Khai khẩn

    Động từ làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt (nói khái quát) khai khẩn đất hoang khai khẩn đất để làm ruộng...
  • Khai mào

    Động từ (Khẩu ngữ) mở đầu câu chuyện khai mào câu chuyện Đồng nghĩa : khơi mào
  • Khai mạc

    Động từ mở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn, cuộc triển lãm, v.v.) đọc diễn văn khai mạc lễ khai mạc Trái...
  • Khai phá

    Động từ làm cho vùng đất hoang vu hoặc những tài nguyên đang còn tiềm ẩn trở thành sử dụng được khai phá đất hoang...
  • Khai phương

    Động từ tìm căn bậc 2 của một biểu thức hoặc một số.
  • Khai quang

    Động từ làm cho vùng đất có cây cối rậm rạp trở thành quang đãng, để có thể sử dụng vào một mục đích cụ thể...
  • Khai quật

    Động từ đào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất khai quật một ngôi mộ cổ
  • Khai quốc

    Động từ (Từ cũ) dựng nước hoặc lập nên một triều đại Vua Hùng có công khai quốc
  • Khai quốc công thần

    (Từ cũ) người có công lớn trong việc xây dựng một quốc gia hoặc một triều đại Nguyễn Trãi là bậc khai quốc công thần...
  • Khai sanh

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem khai sinh
  • Khai sinh

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh đi khai sinh cho con làm thủ...
  • Khai sáng

    Động từ (Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý
  • Khai sơn phá thạch

    khai phá vùng núi hoang vu; thường dùng để ví việc mở đầu đặt nền móng cho một công cuộc rất lớn lao và gian khó.
  • Khai thiên lập địa

    lúc mới bắt đầu có trời đất, theo truyền thuyết; thường dùng để chỉ thời kì xa xưa nhất có từ thuở khai thiên lập...
  • Khai thác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên 1.2 phát hiện và sử...
  • Khai thông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa 1.2 (Từ cũ) làm cho mở mang trí...
  • Khai triển

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như triển khai 1.2 mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng 1.3 trải ra...
  • Khai trương

    Động từ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh lễ khai trương cửa hàng
  • Khai trừ

    Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top