Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai khẩn

Động từ

làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt (nói khái quát)
khai khẩn đất hoang
khai khẩn đất để làm ruộng
Đồng nghĩa: khai phá
(Từ cũ, Ít dùng) như khai thác (ng1)
khai khẩn tài nguyên thiên nhiên

Xem thêm các từ khác

  • Khai mào

    Động từ (Khẩu ngữ) mở đầu câu chuyện khai mào câu chuyện Đồng nghĩa : khơi mào
  • Khai mạc

    Động từ mở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn, cuộc triển lãm, v.v.) đọc diễn văn khai mạc lễ khai mạc Trái...
  • Khai phá

    Động từ làm cho vùng đất hoang vu hoặc những tài nguyên đang còn tiềm ẩn trở thành sử dụng được khai phá đất hoang...
  • Khai phương

    Động từ tìm căn bậc 2 của một biểu thức hoặc một số.
  • Khai quang

    Động từ làm cho vùng đất có cây cối rậm rạp trở thành quang đãng, để có thể sử dụng vào một mục đích cụ thể...
  • Khai quật

    Động từ đào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất khai quật một ngôi mộ cổ
  • Khai quốc

    Động từ (Từ cũ) dựng nước hoặc lập nên một triều đại Vua Hùng có công khai quốc
  • Khai quốc công thần

    (Từ cũ) người có công lớn trong việc xây dựng một quốc gia hoặc một triều đại Nguyễn Trãi là bậc khai quốc công thần...
  • Khai sanh

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem khai sinh
  • Khai sinh

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh đi khai sinh cho con làm thủ...
  • Khai sáng

    Động từ (Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý
  • Khai sơn phá thạch

    khai phá vùng núi hoang vu; thường dùng để ví việc mở đầu đặt nền móng cho một công cuộc rất lớn lao và gian khó.
  • Khai thiên lập địa

    lúc mới bắt đầu có trời đất, theo truyền thuyết; thường dùng để chỉ thời kì xa xưa nhất có từ thuở khai thiên lập...
  • Khai thác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên 1.2 phát hiện và sử...
  • Khai thông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa 1.2 (Từ cũ) làm cho mở mang trí...
  • Khai triển

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như triển khai 1.2 mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng 1.3 trải ra...
  • Khai trương

    Động từ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh lễ khai trương cửa hàng
  • Khai trừ

    Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp
  • Khai tử

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính về người mới chết giấy khai tử
  • Khai vị

    Động từ (rượu, món ăn) được dùng vào đầu bữa ăn, có tác dụng kích thích khẩu vị làm cho ăn ngon miệng rượu khai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top