Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khai quật

Động từ

đào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất
khai quật một ngôi mộ cổ

Xem thêm các từ khác

  • Khai quốc

    Động từ (Từ cũ) dựng nước hoặc lập nên một triều đại Vua Hùng có công khai quốc
  • Khai quốc công thần

    (Từ cũ) người có công lớn trong việc xây dựng một quốc gia hoặc một triều đại Nguyễn Trãi là bậc khai quốc công thần...
  • Khai sanh

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem khai sinh
  • Khai sinh

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính cho đứa trẻ mới sinh đi khai sinh cho con làm thủ...
  • Khai sáng

    Động từ (Từ cũ) sáng lập nên một sự nghiệp lớn Lý Công Uẩn là người khai sáng cơ nghiệp nhà Lý
  • Khai sơn phá thạch

    khai phá vùng núi hoang vu; thường dùng để ví việc mở đầu đặt nền móng cho một công cuộc rất lớn lao và gian khó.
  • Khai thiên lập địa

    lúc mới bắt đầu có trời đất, theo truyền thuyết; thường dùng để chỉ thời kì xa xưa nhất có từ thuở khai thiên lập...
  • Khai thác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến hành hoạt động để thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên 1.2 phát hiện và sử...
  • Khai thông

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) làm cho thông, cho không còn bị cản trở, tắc nghẽn nữa 1.2 (Từ cũ) làm cho mở mang trí...
  • Khai triển

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như triển khai 1.2 mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng 1.3 trải ra...
  • Khai trương

    Động từ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh lễ khai trương cửa hàng
  • Khai trừ

    Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp
  • Khai tử

    Động từ khai báo những thông tin cần thiết về mặt thủ tục hành chính về người mới chết giấy khai tử
  • Khai vị

    Động từ (rượu, món ăn) được dùng vào đầu bữa ăn, có tác dụng kích thích khẩu vị làm cho ăn ngon miệng rượu khai...
  • Kham

    Động từ chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
  • Kham khổ

    Tính từ thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham...
  • Khan

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thiếu hay không có lượng nước cần thiết 1.2 không ngậm nước 1.3 thiếu cái được coi là cần thiết...
  • Khan hiếm

    Tính từ khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm
  • Khang cường

    Tính từ (Từ cũ) yên vui và mạnh khoẻ. Đồng nghĩa : khang kiện, kiện khang
  • Khang khác

    Tính từ hơi khác một chút thấy trong người hơi khang khác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top