- Từ điển Việt - Việt
Khoảng không
Danh từ
vùng không gian từ mặt đất trở lên, về mặt không bị giới hạn bởi các vật
- khoảng không vũ trụ
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng âm
Danh từ xem quãng (ng3). -
Khoảnh khắc
Danh từ khoảng thời gian hết sức ngắn khoảnh khắc giao thời việc đó chỉ diễn ra trong khoảnh khắc Đồng nghĩa : giây... -
Khoằm khoặm
Tính từ như khoằm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) mũi khoằm khoặm như mỏ quạ như khoặm (ng2; nhưng ý mức độ nhiều hơn)... -
Khoẻ khoắn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 khoẻ, có vẻ dồi dào sức lực 1.2 cảm thấy trong người khoan khoái, dễ chịu 1.3 không vất vả, không... -
Khoẻ mạnh
Tính từ có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật một thanh niên khoẻ mạnh -
Khoẻ như vâm
(Khẩu ngữ) rất khoẻ (tựa như voi). -
Khoẻ re
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng, không phải mất nhiều công sức người cứ khoẻ re -
Khu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng được giới hạn, với những đặc điểm hoặc chức năng riêng, khác với xung quanh 1.2 (Từ cũ)... -
Khu biệt
làm phân biệt rõ với những cái khác trong sự phân loại đặc điểm khu biệt những nét khu biệt chính giữa nguyên âm và... -
Khu chế xuất
Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất hàng hoá xuất khẩu hoặc thực hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng hoá xuất... -
Khu công nghiệp
Danh từ khu vực dành riêng chuyên sản xuất các mặt hàng công nghiệp xây dựng khu công nghiệp -
Khu phi quân sự
Danh từ khu vực không tiến hành những hoạt động quân sự, do hai bên tham chiến thoả thuận với nhau. -
Khu phố
Danh từ phố, đường phố nói chung cả khu phố nhớn nhác vì mất điện -
Khu trú
Động từ chỉ ở trong một phạm vi, một vùng nhất định vi khuẩn gây bệnh khu trú ở những vùng nhất định trong cơ thể -
Khu tập thể
Danh từ khu nhà ở tập trung của nhiều hộ gia đình ở thành phố, thường có những cơ sở dịch vụ công cộng. Đồng nghĩa... -
Khu tự trị
Danh từ đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập... -
Khu vực
Danh từ phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào... -
Khu xử
Động từ (Từ cũ) đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử biết cách khu xử \"Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp... -
Khu đô thị
Danh từ khu vực được quy hoạch theo mô hình đô thị thu nhỏ, gồm có hạ tầng cơ sở hiện đại, các công trình công cộng,... -
Khu đệm
Danh từ khu nằm giữa hai khu vực có đặc điểm quá khác nhau hoặc có tính chất mâu thuẫn với nhau khu đệm giữa vùng giới...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.