- Từ điển Việt - Việt
Khoan
Mục lục |
Danh từ
dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần
- mũi khoan
- máy khoan
Động từ
dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ
- khoan giếng
- khoan thủng một lỗ
- khoan bê tông
Động từ
thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn)
- khoan, đợi tôi một tí
- việc ấy hẵng khoan đã!
Tính từ
có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng
- tiếng khoan tiếng nhặt
- Trái nghĩa: mau, nhặt
Xem thêm các từ khác
-
Khoan dung
Động từ rộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm ánh mắt khoan dung tấm lòng khoan dung Đồng nghĩa : độ lượng, khoan thứ,... -
Khoan hoà
Tính từ (Từ cũ) hiền hậu và độ lượng tính khoan hoà, nhân hậu ăn nói khoan hoà -
Khoan hồng
Động từ đối xử rộng lượng với kẻ có tội khi biết ăn năn hối lỗi chính sách khoan hồng -
Khoan khoái
Tính từ có cảm giác rất thoải mái, dễ chịu tinh thần khoan khoái thấy khoan khoái trong lòng -
Khoan nhượng
Động từ không kiên quyết trong đấu tranh, chịu nhường bước để cho đối phương lấn tới đấu tranh không khoan nhượng... -
Khoan thai
Tính từ có dáng điệu thong thả, không vội vã bước đi khoan thai điệu bộ khoan thai Đồng nghĩa : ung dung -
Khoan thứ
Động từ (Từ cũ) rộng lòng tha thứ khoan thứ cho kẻ biết hối cải -
Khoang
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở 1.2 khoảng rỗng trong... -
Khoang nhạc
Danh từ chỗ ngồi ở phía trước và thấp hơn sân khấu, nơi dành riêng cho dàn nhạc đệm trong các buổi biểu diễn nghệ... -
Khoanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn 1.2 vật có... -
Khoanh tay
Động từ không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu... -
Khoanh tay chịu chết
hoàn toàn bất lực, không còn cách gì đối phó, xoay xở được nữa, đành phó mặc chịu theo. Đồng nghĩa : bó tay chịu chết -
Khoanh tay rủ áo
như chắp tay rủ áo . -
Khoe
Động từ cố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm... -
Khoe khoang
Động từ khoe (nói khái quát; hàm ý chê) thái độ khoe khoang tính hay khoe khoang -
Khoe mẽ
Động từ khoe khoang, phô bày cái hình thức bề ngoài thích khoe mẽ -
Khoen
Danh từ vòng nhỏ, thường làm bằng kim loại, để giữ chặt hoặc để móc vào vật khác cánh cửa có khoen làm bằng sắt... -
Khoeo
Danh từ chỗ phía sau đầu gối, nơi đùi nối với cẳng chân bùn dính lên tận khoeo -
Khom
Động từ cúi cong lưng xuống khom lưng cấy lúa -
Khom lưng uốn gối
tả thái độ khúm núm, quỵ luỵ, bợ đỡ kẻ quyền thế. Đồng nghĩa : uốn gối mềm lưng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.