Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khua môi múa mép

(Khẩu ngữ) ăn nói bẻm mép, ba hoa, khoác lác, cốt để phô trương.

Xem thêm các từ khác

  • Khui

    Động từ mở (đồ đựng được đóng kín) ra bằng dụng cụ khui chai rượu khui nắp bia khui thùng hàng làm cho phơi bày rõ...
  • Khum

    Mục lục 1 Động từ 1.1 uốn cong vồng lên hoặc lõm xuống, như hình mu rùa 2 Tính từ 2.1 có hình uốn cong lên hoặc lõm xuống...
  • Khung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó...
  • Khung cảnh

    Danh từ toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
  • Khung cửi

    Danh từ công cụ dệt vải thô sơ đóng bằng gỗ.
  • Khung giá

    Danh từ các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó khung giá...
  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
  • Khuy bấm

    Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm
  • Khuy tết

    Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút.
  • Khuya

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức...
  • Khuya khoắt

    Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Khuya sớm

    Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Khuynh diệp

    Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp
  • Khuynh gia bại sản

    lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản.
  • Khuynh hướng

    Danh từ sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát...
  • Khuynh quốc khuynh thành

    (Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành.
  • Khuynh thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành \"Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa.\"...
  • Khuynh đảo

    Động từ làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top