Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kinh trập

Danh từ

tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng ba dương lịch.

Xem thêm các từ khác

  • Kinh tuyến

    Danh từ đường tròn tưởng tượng đi qua hai cực của Trái Đất, các điểm trên đó có cùng một kinh độ.
  • Kinh tuyến gốc

    Danh từ kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich ở nước Anh, được lấy làm gốc để tính kinh độ.
  • Kinh tế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung các hoạt động sản xuất và tái sản xuất của cải vật chất cho con người và...
  • Kinh tế hàng hoá

    loại hình kinh tế tạo ra sản phẩm nhằm để trao đổi kinh doanh trên thị trường.
  • Kinh tế học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về quan hệ sản xuất, về các quy luật chi phối quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi...
  • Kinh tế thị trường

    kinh tế hàng hoá trong đó sản xuất chỉ hoàn toàn theo yêu cầu của thị trường thời buổi kinh tế thị trường
  • Kinh tế tri thức

    nền kinh tế dựa trên cơ sở đặt tri thức lên hàng đầu, tri thức vừa là sản phẩm, vừa là nguyên liệu có hàm lượng...
  • Kinh tế tự nhiên

    loại hình kinh tế dựa chủ yếu vào khai thác tự nhiên để bảo đảm đời sống, và nói chung không có sản phẩm hàng hoá.
  • Kinh tởm

    kinh hãi và ghê sợ đến mức không thể chịu được (nói khái quát) trông cái mặt hắn mà kinh tởm Đồng nghĩa : ghê tởm,...
  • Kinh viện

    Danh từ xem chủ nghĩa kinh viện Tính từ có tính chất của chủ nghĩa kinh viện, dựa trên những biện luận trừu tượng, tách...
  • Kinh xáng

    Danh từ (Phương ngữ) xem kênh xáng
  • Kinh điển

    Tính từ có giá trị mẫu mực, tiêu biểu cho một học thuyết, một chủ nghĩa một tác phẩm kinh điển
  • Kinh đô

    Danh từ (Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô kinh đô Huế kinh đô Hoa Lư Đồng nghĩa : đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
  • Kinh độ tây

    Danh từ kinh độ ở về phía tây của kinh tuyến gốc.
  • Kinh độ đông

    Danh từ kinh độ ở về phía đông của kinh tuyến gốc.
  • Kinh động

    Động từ gây ra sự sợ hãi vì tiếng động, tiếng vang lớn tiếng nổ lớn làm tất cả mọi người đều kinh động
  • Kitô giáo

    Danh từ xem đạo Kitô
  • Kiêm

    Động từ gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn
  • Kiêm nhiệm

    Động từ kiêm thêm việc, kiêm thêm chức vụ làm công tác kiêm nhiệm kiêm nhiệm một lúc ba nhiệm vụ
  • Kiên cường

    Tính từ có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm cuộc đấu tranh kiên cường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top