Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lễ

Mục lục

Danh từ

những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát)
lễ ăn hỏi
lễ giáng sinh
cử hành lễ cưới
làm lễ chào cờ
Đồng nghĩa: lỡi
những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát)
sắm lễ hỏi vợ cho con
lễ bạc lòng thành
những phép tắc thuộc đạo lí phải theo cho đúng khi đối xử, tiếp xúc với người khác, thường là với người trên (nói tổng quát)
giữ lễ với thầy cô
tiên học lễ, hậu học văn (tng)

Động từ

hoặc d vái, lạy để tỏ lòng cung kính, theo phong tục cũ
lễ ba lễ
vào chùa lễ Phật
tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật
đi lễ chùa
đi lễ nhà thờ

Xem thêm các từ khác

  • Lễ mễ

    Tính từ: có dáng đi chậm chạp và nặng nề do phải ôm, bê vật nặng và cồng kềnh, cậu bé...
  • Lễ đường

    Danh từ: toà nhà lớn dùng làm nơi tổ chức những buổi lễ long trọng.
  • Lệ

    Danh từ: (văn chương) nước mắt, Danh từ: điều quy định có từ...
  • Lệ luật

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như luật lệ, tuân theo lệ luật
  • Lệ làng

    Danh từ: tục lệ của làng mà mọi người trong làng phải tuân theo, phép vua thua lệ làng (tng)
  • Lệnh lang

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con trai của người đối thoại thuộc gia đình...
  • Lệt bệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lết bết .
  • Lỉnh

    Động từ: (khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách kín đáo, lỉnh đi chơi, Đồng nghĩa : chuồn,...
  • Lị

    Danh từ: (khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt), ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
  • Lịch cà lịch kịch

    Tính từ: như lịch kịch (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lịch kịch

    từ mô phỏng tiếng động mạnh, trầm như tiếng của các vật nặng và cứng va chạm vào nhau liên tiếp, tiếng mở cửa lịch...
  • Lịch sự

    Tính từ: có thái độ nhã nhặn, lễ độ trong xã giao, phù hợp với quan niệm và phép tắc chung...
  • Lịm

    ở vào tình trạng toàn thân bất động vì không còn sức lực, tri giác, (âm thanh, ánh sáng) nhỏ dần, yếu dần, rồi hoàn...
  • Lịnh

    (phương ngữ), xem lệnh
  • Lọ

    Danh từ: đồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc sành, sứ, v.v., cổ thấp, đáy thường rộng hơn miệng,...
  • Lọ mọ

    (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì, xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến, cả ngày lọ...
  • Lọc

    Động từ: làm sạch chất lỏng, chất khí bằng cách cho qua một lớp hay một dụng cụ có tác...
  • Lọc cọc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng trầm phát ra lúc nhỏ lúc to không đều như tiếng khua, gõ...
  • Lọc xọc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ và trầm đều như tiếng của các vật cứng nhỏ bị...
  • Lọm cọm

    Tính từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top