- Từ điển Việt - Việt
Liến láu
Tính từ
nhanh và tỏ ra tinh khôn, láu lỉnh (nói khái quát)
- nói liến láu
Xem thêm các từ khác
-
Liến thoắng
Tính từ (nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa : tía lia... -
Liếp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) luống Danh từ tấm... -
Liếp nhiếp
Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu yếu ớt không đều như tiếng của gà con gà con kêu liếp nhiếp -
Liền tay
Phụ từ (làm việc gì) luôn một mạch, không nghỉ tay quạt liền tay (Khẩu ngữ) ngay tức khắc \"Cưới vợ thì cưới liền... -
Liền tù tì
Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) liền luôn một mạch, không hề có ngắt quãng đọc liền tù tì từ đầu đến cuối ăn... -
Liều
Danh từ lượng cần thiết vừa đủ cho một lần dùng theo quy định (thường nói về thuốc chữa bệnh) liều thuốc an thần... -
Liều liệu
Động từ liệu dần đi (thường dùng trong lời khuyên bảo, thuyết phục hoặc cảnh cáo nhẹ nhàng) việc này liều liệu mà... -
Liều lĩnh
Tính từ (làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định... -
Liều lượng
Danh từ liều dùng để đạt hiệu quả mong muốn (nói khái quát) uống thuốc theo đúng liều lượng -
Liều mình
Động từ liều, không sợ thiệt đến thân mình, không sợ phải hi sinh tính mạng liều mình cứu người bị nạn Đồng nghĩa... -
Liều mạng
Động từ (Khẩu ngữ) liều, dù biết là nguy hiểm đến tính mạng, vì cho là không còn cách nào khác liều mạng xông vào đám... -
Liểng xiểng
Tính từ ở vào tình trạng bị đánh bại, bị thua lỗ nặng nề, liên tiếp đến mức khó có thể gượng lại được bị... -
Liễu bồ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu \"Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau.\" (TKiều) -
Liễu yếu đào thơ
(Từ cũ, vch, Ít dùng) như liễu yếu đào tơ . -
Liễu yếu đào tơ
(Từ cũ, Văn chương) chỉ người con gái trẻ, mảnh dẻ, yếu ớt. Đồng nghĩa : đào tơ liễu yếu, liễu yếu đào thơ -
Liệng
Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng cánh bay theo đường vòng 2 Động từ 2.1 ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất... -
Liệt
Mục lục 1 Động từ 1.1 xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bị... -
Liệt dương
Tính từ (dương vật) không thể cương cứng nên mất khả năng giao hợp điều trị chứng liệt dương -
Liệt giường
Tính từ (Khẩu ngữ) (đau ốm) kiệt sức đến mức không dậy nổi ốm liệt giường nằm liệt giường Đồng nghĩa : liệt... -
Liệt giường liệt chiếu
(Khẩu ngữ) như liệt giường (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.