Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liền

Mục lục

Tính từ

kề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt
nhà liền vách
hai việc đi liền với nhau
vết thương đã liền da

Phụ từ

một cách không ngừng, không có sự gián đoạn
thắng liền ba trận
đọc liền một mạch cho đến hết
nhiều đêm liền không ngủ
Đồng nghĩa: liền tù tù, luôn
ngay lập tức
uống hết chỗ thuốc này là bệnh khỏi liền
nhận được tin liền đi ngay

Xem thêm các từ khác

  • Liền liền

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và liền một mạch không ngớt, chớp mắt liền liền, nói liền liền
  • Liễn

    Danh từ: đồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy, Danh...
  • Liễu

    Danh từ: cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm...
  • Liệm

    Động từ: bọc xác người chết để cho vào quan tài, vải liệm, Đồng nghĩa : khâm liệm, tẩm...
  • Liệu

    Động từ: tính toán đại khái các điều kiện và khả năng để nghĩ cách sao cho tốt nhất, tìm...
  • Long nhãn

    Danh từ: cùi nhãn được phơi hoặc sấy khô, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Loà

    Tính từ: (mắt) không còn khả năng nhìn rõ, chỉ có thể nhìn thấy mọi vật lờ mờ, (gương)...
  • Loá

    Động từ: bị rối loạn thị giác do tác động của ánh sáng có cường độ quá mạnh, Tính...
  • Loáng

    Động từ: chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt, Tính từ: sáng, bóng...
  • Loã xoã

    Động từ: (tóc) xoã xuống và toả ra không đều, không gọn, mái tóc mềm bay loã xoã, Đồng nghĩa...
  • Loãng

    Tính từ: có nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp, cháo loãng, nước muối pha loãng,...
  • Loè

    Động từ: phát sáng đột ngột và toả sáng ra mạnh mẽ, khoe khoang để đánh lừa, lửa loè lên...
  • Loè loẹt

    Tính từ: có quá nhiều màu sắc sặc sỡ làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên, phấn son loè...
  • Loé

    Động từ: phát sáng mạnh đột ngột rồi vụt tắt, vụt hiện ra đột ngột như một tia sáng,...
  • Loăng quăng

    Tính từ: (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác,...
  • Loại

    Danh từ: tập hợp người, vật hoặc hiện tượng có chung những đặc trưng nào đó (phân biệt...
  • Loạn

    Danh từ: sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội, Tính...
  • Loạn quân

    Danh từ: quân lính bị rối loạn, không còn giữ được kỉ luật và sự chỉ huy thống nhất (thường...
  • Loạng quạng

    Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được...
  • Loảng xoảng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra đanh và vang xa như tiếng của những vật bằng kim loại,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top