Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loạn quân

Danh từ

quân lính bị rối loạn, không còn giữ được kỉ luật và sự chỉ huy thống nhất (thường do thua trận)
đám loạn quân

Xem thêm các từ khác

  • Loạng quạng

    Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được...
  • Loảng xoảng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra đanh và vang xa như tiếng của những vật bằng kim loại,...
  • Lu bù

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở mức độ không thấy có bất cứ một cái gì làm giới hạn cả, họp...
  • Luyện

    Động từ: chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao, Động...
  • Luẩn quẩn

    Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính...
  • Luồn

    Động từ: đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia,...
  • Luồn lọt

    Động từ: (khẩu ngữ) luồn cúi, quỵ luỵ, chỉ cốt đạt mục đích danh lợi, tìm cách luồn...
  • Luồng

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thành dày, cành không có gai, lá hình ngọn giáo.,
  • Luỗng

    Tính từ: (phương ngữ), xem ruỗng
  • Luỹ

    Danh từ: công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất, hàng cây trồng rất dày để...
  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời...
  • Là lạ

    Tính từ: hơi lạ, hương thơm là lạ, một cảm giác là lạ chợt dâng lên trong lòng
  • Là đà

    Động từ: như la đà (ng1), cành liễu là đà trên mặt hồ
  • Lài

    Danh từ: (phương ngữ) nhài., Tính từ: (phương ngữ) thoai thoải, "anh...
  • Lài nhài

    Động từ: (Ít dùng) như lải nhải, nói lài nhài
  • Làm

    Động từ: dùng công sức tạo ra cái trước đó không có, dùng công sức vào những việc, những...
  • Làm bạn

    Động từ: kết thành bạn với nhau, lấy nhau làm vợ chồng, làm bạn với đèn sách, hai người...
  • Làm giá

    Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng...
  • Làm tới

    Động từ: (khẩu ngữ) hành động lấn tới càng mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn (do có được ưu...
  • Làn

    Danh từ: đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top