Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lo tính

Động từ

lo liệu, tính toán
lo tính công việc
chỉ biết lo tính cho bản thân

Xem thêm các từ khác

  • Lo xa

    Động từ suy tính để đề phòng trước việc bất trắc sau này có thể xảy ra tính hay lo xa người biết lo xa
  • Lo âu

    Động từ lo đến mức thường xuyên và sâu sắc ánh mắt đầy lo âu lòng thấp thỏm lo âu Đồng nghĩa : lo lắng
  • Loa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các...
  • Loa kèn

    Danh từ cây thảo mọc đứng, lá dài, bóng, hoa to, mọc thành chùm nằm ngả ra, bao hoa hình loa kèn dài, màu trắng. Đồng nghĩa...
  • Loa loá

    Tính từ hơi bị loá do bị ánh sáng chiếu mạnh và liên tiếp vệt sáng loa loá
  • Loa thùng

    Danh từ loa có công suất lớn, thường có dạng như chiếc thùng hình hộp.
  • Loai choai

    Động từ (Ít dùng) như choai choai . choài người một cách vất vả, khó khăn ông lão loai choai trên sàn chòi
  • Loan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng mái \"Cất lên một tiếng linh đình, Cho loan sánh phượng, cho mình sánh ta.\" (Cdao)
  • Loan báo

    Động từ báo tin cho mọi người biết một cách rộng rãi loan báo tin thắng trận
  • Loan giá

    Danh từ (Từ cũ) xem xe loan : theo phò loan giá loan giá hồi cung
  • Loan phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng ngủ của vợ chồng (thường có tấm màn thêu chim loan) \"Mình em vò võ loan phòng, Lẻ loi...
  • Loan phượng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng trống (phượng) và chim phượng mái (loan); dùng để tượng trưng cho cặp vợ chồng...
  • Loang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lan rộng dần ra 2 Tính từ 2.1 có nhiều mảng màu sắc xen lẫn nhau, trải ra không đều trên bề mặt...
  • Loang loáng

    chiếu sáng hoặc được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt một cách liên tiếp, tạo thành những vệt sáng không đều ánh...
  • Loang lổ

    Tính từ có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấu tường tróc sơn loang lổ
  • Loang toàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như buông tuồng lối sống loang toàng
  • Loanh quanh

    di chuyển, hoạt động theo một đường vòng trở đi trở lại, trong một phạm vi nhất định đi loanh quanh trong vườn gà con...
  • Loay ha loay hoay

    Động từ (Khẩu ngữ) loay hoay mãi với một việc nào đó.
  • Loay hoay

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi thử đi thử lại hết cách này đến cách khác để cố làm cho được loay hoay mãi...
  • Loe

    Mục lục 1 Động từ 1.1 toả sáng ra một cách yếu ớt 2 Tính từ 2.1 (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top