- Từ điển Việt - Việt
Li dị
Động từ
như li hôn
- làm đơn li dị
- hai vợ chồng đã li dị nhau
Xem thêm các từ khác
-
Li gián
Động từ gây chia rẽ trong nội bộ đối phương dùng kế li gián tung tin xấu để li gián hai người -
Li hôn
Động từ (vợ chồng) bỏ nhau một cách hợp pháp đơn li hôn ra toà xin li hôn Đồng nghĩa : li dị, tiêu hôn -
Li khai
Động từ tách mình ra khỏi, lìa bỏ khỏi một tổ chức hay những tư tưởng, quan điểm chính trị nào đó các phần tử li... -
Li kì
Tính từ có những tình tiết lạ lùng, hấp dẫn, khêu gợi tính hiếu kì câu chuyện li kì một vụ án li kì, lắt léo -
Li loạn
(Từ cũ) như loạn li cảnh chiến tranh li loạn sống trong thời buổi li loạn -
Li thân
Động từ (vợ chồng) không còn có quan hệ tình cảm và tình dục, do bất hoà vợ chồng sống li thân -
Li ti
Tính từ nhỏ đến mức trông chỉ như những chấm, những hạt vụn hạt cát nhỏ li ti chữ viết li ti Đồng nghĩa : lí tí -
Li tán
Động từ rời xa nhau, phân tán mỗi người một ngả cảnh gia đình li tán Trái nghĩa : đoàn tụ -
Li tâm
Động từ hướng từ tâm của vòng tròn ra ngoài lực li tâm Trái nghĩa : hướng tâm -
Li tô
Danh từ thanh gỗ hay tre nhỏ kê lên cầu phong để đỡ ngói. -
Lia
Động từ ném hoặc đưa ngang thật nhanh lia mảnh sành lia một băng đạn lia mắt nhìn xung quanh phòng -
Lia chia
Tính từ (Phương ngữ) lu bù, liên tục, hết cái này đến cái khác họp hành lia chia khách khứa lia chia -
Lia lịa
Phụ từ (cử chỉ, động tác) rất nhanh và liên tiếp, không ngừng nghỉ trong khoảng thời gian rất ngắn gật đầu lia lịa... -
Licence
Danh từ giấy phép được quyền sử dụng một sáng chế do nhà nước cấp hoặc do người đã được cấp bằng sáng chế cấp... -
Lim
Danh từ cây lấy gỗ thường mọc ở rừng, thân tròn, lá kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, được coi là... -
Lim dim
Động từ (mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt -
Linh
Mục lục 1 Tính từ 1.1 như thiêng 2 Tính từ 2.1 có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm Tính từ như thiêng \"Suối... -
Linh bài
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như linh vị . -
Linh chi
Danh từ loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc. -
Linh cảm
Động từ cảm nhận thấy trước bằng linh tính linh cảm sắp có chuyện chẳng lành Danh từ khả năng===== cảm nhận thấy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.