Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mưa lũ

Danh từ

mưa to từ trên rừng núi dồn nước xuống miền xuôi làm cho nước sông lên cao một cách đột ngột và dễ gây ngập lụt.

Xem thêm các từ khác

  • Mưa móc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mưa và sương; dùng để ví ân huệ trên ban xuống đội ơn mưa móc Đồng nghĩa : móc mưa
  • Mưa ngâu

    Danh từ mưa kéo dài nhiều ngày, thành nhiều đợt, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào tháng bảy âm lịch.
  • Mưa nắng

    Danh từ mưa và nắng thất thường, nói về mặt thời tiết gây ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống dãi dầu mưa nắng
  • Mưa phùn

    Danh từ mưa nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào khoảng cuối mùa đông,...
  • Mưa rào

    Danh từ mưa hạt to và nhiều, mau tạnh, thường do các đám mây dông gây ra trận mưa rào
  • Mưa rươi

    Danh từ mưa nhỏ và rất ngắn, thường có vào cuối mùa mưa ở miền Bắc Việt Nam, khoảng tháng chín âm lịch, trùng với...
  • Mưa thuận gió hoà

    thời tiết thuận lợi cho việc canh tác, trồng trọt \"Lạy trời mưa thuận gió hoà, Để cho chiêm tốt mùa tươi em mừng.\"...
  • Mưa tuyết

    Danh từ hiện tượng những hạt nước nhỏ đông đặc vì lạnh họp thành những bông trắng, xốp, nhẹ, rơi từ các đám mây...
  • Mưa đá

    Danh từ mưa có hạt đông cứng thành đá.
  • Mưu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách khôn khéo nghĩ ra để đánh lừa đối phương nhằm đạt mục đích của mình 2 Động từ 2.1 lo...
  • Mưu bá đồ vương

    (Từ cũ) có mưu đồ làm bá vương, chiếm đoạt quyền bính về tay mình.
  • Mưu chước

    Danh từ cách được coi là khôn khéo, có hiệu quả để thoát khỏi thế bí hay để làm được việc gì (nói khái quát) bày...
  • Mưu cơ

    Danh từ mưu kế sắp đặt công phu để thực hiện việc lớn, thường là về quân sự bày đặt mưu cơ mưu cơ bị bại lộ...
  • Mưu cầu

    Động từ lo làm sao thực hiện cho được điều mong muốn tốt đẹp mưu cầu một cuộc sống ấm no mưu cầu hạnh phúc
  • Mưu hại

    Động từ bày mưu kế ngầm để hại người mưu hại trung thần
  • Mưu kế

    Danh từ cách khôn khéo được tính toán kĩ để đánh lừa đối phương, nhằm đạt mục đích của mình bàn tính mưu kế mưu...
  • Mưu lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mưu trí và sách lược (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có nhiều mưu trí Danh từ mưu trí và sách...
  • Mưu ma chước quỉ

    xem mưu ma chước quỷ
  • Mưu ma chước quỷ

    mưu chước khôn ngoan và xảo quyệt.
  • Mưu mô

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tính toán, sắp đặt ngầm mọi sự nhằm làm việc bất chính 2 Danh từ 2.1 sự tính toán, sắp đặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top