Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mạng nhện

Danh từ

lưới của con nhện giăng bằng tơ do nó nhả ra để bắt mồi.
Đồng nghĩa: màng nhện

Xem thêm các từ khác

  • Mạnh

    Tính từ: có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương, có mức độ, năng lực...
  • Mạnh khoẻ

    Tính từ: có sức khoẻ như mong muốn, không bị ốm đau, cả nhà đều mạnh khoẻ, chúc bác và...
  • Mạo

    Động từ: làm giả để đánh lừa, nhằm cho có vẻ hợp pháp, mạo chữ kí, mạo tên người khác,...
  • Mạt

    Danh từ: bọ mạt (nói tắt)., Danh từ: vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá,...
  • Mạy

    Danh từ: tre nhỏ đặc ruột, thường được trồng làm hàng rào quanh nhà.
  • Mả

    Danh từ: (khẩu ngữ) mộ, (khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó,...
  • Mải

    Động từ: tập trung tâm trí vào một việc nào đó đến mức không còn biết gì đến xung quanh...
  • Mải miết

    Động từ: ở trạng thái tâm trí tập trung liên tục vào một việc làm cụ thể nào đó đến...
  • Mải mốt

    tỏ ra vội, phải tập trung chú ý vào một việc làm cụ thể nào đó cho kịp, cho chóng xong, không còn để ý gì đến xung...
  • Mảng

    Danh từ: bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước, Danh...
  • Mảnh

    Danh từ: phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra, từ chỉ từng đơn vị...
  • Mảy

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể, mảy gạo, không sướt một mảy da
  • Mảy may

    Danh từ: phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ...
  • Mấn

    Danh từ: (phương ngữ) váy, "mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, cái đọi không rửa, cái mâm không chùi."...
  • Mất

    Động từ: không có, không thấy, không tồn tại nữa, không còn là của mình, thuộc về mình nữa...
  • Mất lòng

    Động từ: làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không...
  • Mất mát

    tổn thất, mất đi (nói khái quát), của cải mất mát dần, chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
  • Mất mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng),...
  • Mấu

    Danh từ: phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật, chỗ lá dính vào thân cây...
  • Mấy

    Danh từ: từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu, từ chỉ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top