Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mủn

Mục lục

Tính từ

dễ bị nát vụn ra khi đụng đến, do tác động của thời gian, của mưa nắng
cái chiếu nát mủn
tờ giấy ngấm nước đã mủn ra

Danh từ

(Ít dùng) như mùn
mủn rơm

Xem thêm các từ khác

  • Mủng

    Danh từ: đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng, (phương ngữ)...
  • Mứa

    Tính từ: (khẩu ngữ) thừa tới mức không thiết gì đến nữa, bỏ mứa, thừa mứa
  • Mức

    Danh từ: cây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm...
  • Mứt

    Danh từ: món ăn làm bằng những thứ củ, quả, v.v. rim đường, mứt sen, làm mứt, hộp mứt tết
  • Mừng

    Động từ: có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn, bày tỏ...
  • Mửa

    Động từ: (khẩu ngữ) nôn ra, ăn được tí cháo lại mửa ra hết
  • Mửng

    Danh từ: (phương ngữ) kiểu, điệu, cứ mửng này thì còn lâu mới tới
  • Mực

    Danh từ: động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như...
  • Nghe lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) chú ý để nghe những điều người ta nói riêng với nhau, nghe lỏm chuyện...
  • Nghiến

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ,...
  • Nghiền

    Động từ: ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra, (khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ, Động...
  • Nghiệm

    Động từ: ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế, Danh...
  • Nghiện

    Động từ: ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ, (khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt), nghiện...
  • Nghèo khổ

    Tính từ: nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát), cuộc sống nghèo khổ, "mấy ai hay nghĩ việc...
  • Nghé

    Danh từ: trâu con, Động từ: nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng, cưa...
  • Nghén

    trạng thái của người mới có thai, thường có những biểu hiện như buồn nôn, mệt mỏi, v.v. (nói khái quát).
  • Nghê

    Danh từ: con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, thường tạc hình trên...
  • Nghĩ

    Động từ: vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để...
  • Nghẹn

    Động từ: bị tắc trong cổ họng, (cây) ngừng phát triển, không lớn lên được vì điều kiện...
  • Nghẹo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẹo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top