Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nái

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) bọ nẹt.

Danh từ

sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn, dùng dệt vải
quần nái đen

Tính từ

(súc vật) cái, nuôi để cho đẻ
lợn nái
ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng (tng)

Danh từ

(Khẩu ngữ) súc vật nái (nói tắt)
chọn một con để gây nái
mua trâu lựa nái, mua gái lựa dòng (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Nám

    Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Nán

    Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ...
  • Náng

    Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp...
  • Náo

    Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên
  • Náo nức

    Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức...
  • Nâng

    Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao...
  • Nâu

    Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng...
  • Nây

    Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi,...
  • Não

    Danh từ: khối tập trung các thần kinh trung ương nằm trong hộp sọ, buồn rầu, đau khổ, vỏ não,...
  • Não nùng

    Tính từ: buồn đau tê tái và day dứt, tiếng khóc than não nùng, "lọt tai nghe suốt năm cung, tiếng...
  • Nãy

    từ dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn vừa mới qua, trong phạm vi một buổi, nó vừa đi lúc nãy, khi nãy có người tìm anh
  • (phương ngữ) này, anh coi nè, đây nè
  • Nèo

    Động từ: (khẩu ngữ) cố nài cho được, nèo tiền mẹ, nèo mãi mới được đi
  • Danh từ: dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho...
  • Ném

    Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và...
  • Néo

    Danh từ: dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây...
  • Danh từ: cây cùng họ với na, quả giống quả na nhưng vỏ nhẵn, không có mắt, ăn được.
  • Nêm

    Danh từ: mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt, Động từ: nhét...
  • Nên

    Động từ: thành ra được (cái kết quả cuối cùng), từ biểu thị mối quan hệ giữa nguyên nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top