Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nét

Mục lục

Danh từ

đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v.
nét chữ khá đẹp
chữ viết thiếu nét
trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc
đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài
nét mặt hài hoà
nét chạm trổ tinh vi
ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính
biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt
nghiêm nét mặt
Đồng nghĩa: vẻ
điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung
nét nổi bật của tác phẩm
vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua

Tính từ

(Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ
ảnh mờ, không nét
ti vi xem rất nét

Xem thêm các từ khác

  • Nê-ông

    Danh từ xem neon
  • Nên chi

    Kết từ (Từ cũ, hoặc ph) vì vậy cho nên hư quá nên chi người ta ghét Đồng nghĩa : thành ra, thành thử, vì thế
  • Nên chăng

    nên hay không, thành hay không thành \"Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha.\" (TKiều) . tổ hợp biểu...
  • Nên danh

    Động từ (Ít dùng) như thành danh nên danh anh hùng
  • Nên người

    Động từ thành người tốt, có ích nuôi dạy con cho nên người
  • Nên thân

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm) được việc, có kết quả chả làm được việc gì nên thân quét cái nhà cũng không nên thân tương...
  • Nên thơ

    Tính từ có vẻ đẹp, gợi nhiều cảm hứng phong cảnh nên thơ
  • Nêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng...
  • Ních

    Động từ (Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những...
  • Nín

    Động từ ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể ) nín thở nín cười nín hơi lặn xuống nước (Phương...
  • Nín bặt

    Động từ im hẳn, nín hẳn, một cách đột ngột đang khóc bỗng nín bặt
  • Nín khe

    Động từ (Phương ngữ) nín lặng hoàn toàn, không dám nói hoặc cười, khóc một tiếng nào ngồi nín khe, không dám nói nữa
  • Nín lặng

    Động từ im hẳn, không nói, không có một tiếng động nào nín lặng một lúc mới cất tiếng trả lời
  • Nín nhịn

    Động từ nén lòng chịu nhịn, không phản ứng, không chống lại (nói khái quát) cố nín nhịn cho xong chuyện tức quá, không...
  • Nín thin thít

    Động từ như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nín thinh

    Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh
  • Nín thít

    Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít
  • Níu

    Động từ nắm lấy và kéo lại, kéo xuống đứa bé níu áo mẹ níu lại, không cho đi
  • Níu kéo

    Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo
  • Níu áo

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc kìm giữ nhau lại không muốn cho tiến bộ hoặc vượt lên hơn mình tư tưởng níu áo nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top