Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nén

Mục lục

Danh từ

(Trang trọng) que, cây (hương)
thắp mấy nén hương

Danh từ

đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram
nén tơ
vàng nén
nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)

Động từ

đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại
nén bánh chưng
bình nén khí
nền đất chịu nén tốt
nén dữ liệu
dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối
nén hành
cà nén
kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng
nén tiếng thở dài
nén đau thương
Đồng nghĩa: ghìm

Xem thêm các từ khác

  • Nén lòng

    Động từ nén tình cảm, cảm xúc lại, không để bộc lộ ra ngoài nén lòng chờ đợi tức giận nhưng cố nén lòng, không...
  • Nép

    Động từ thu mình lại và áp sát vào người khác, vật khác để tránh hoặc để được che chở nép sau lưng bạn em bé nép...
  • Nét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. 1.2 đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài 1.3 biểu hiện...
  • Nê-ông

    Danh từ xem neon
  • Nên chi

    Kết từ (Từ cũ, hoặc ph) vì vậy cho nên hư quá nên chi người ta ghét Đồng nghĩa : thành ra, thành thử, vì thế
  • Nên chăng

    nên hay không, thành hay không thành \"Dầu khi lá thắm, chỉ hồng, Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha.\" (TKiều) . tổ hợp biểu...
  • Nên danh

    Động từ (Ít dùng) như thành danh nên danh anh hùng
  • Nên người

    Động từ thành người tốt, có ích nuôi dạy con cho nên người
  • Nên thân

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm) được việc, có kết quả chả làm được việc gì nên thân quét cái nhà cũng không nên thân tương...
  • Nên thơ

    Tính từ có vẻ đẹp, gợi nhiều cảm hứng phong cảnh nên thơ
  • Nêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng...
  • Ních

    Động từ (Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những...
  • Nín

    Động từ ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể ) nín thở nín cười nín hơi lặn xuống nước (Phương...
  • Nín bặt

    Động từ im hẳn, nín hẳn, một cách đột ngột đang khóc bỗng nín bặt
  • Nín khe

    Động từ (Phương ngữ) nín lặng hoàn toàn, không dám nói hoặc cười, khóc một tiếng nào ngồi nín khe, không dám nói nữa
  • Nín lặng

    Động từ im hẳn, không nói, không có một tiếng động nào nín lặng một lúc mới cất tiếng trả lời
  • Nín nhịn

    Động từ nén lòng chịu nhịn, không phản ứng, không chống lại (nói khái quát) cố nín nhịn cho xong chuyện tức quá, không...
  • Nín thin thít

    Động từ như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nín thinh

    Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh
  • Nín thít

    Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top