Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nề

Mục lục

Danh từ

sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.

Động từ

(Ít dùng) phù
tay chân bị nề
mặt bị nề vì dị ứng

Động từ

xoa, miết vữa cho nhẵn
nề tường
mặt sân nề vôi

Động từ

(Văn chương) quản, ngại
không nề gian khổ
"Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (Cdao)
Đồng nghĩa: nài, nại, nề hà

Xem thêm các từ khác

  • Nền

    Danh từ: mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở, lớp đất đá ở bên dưới dùng để...
  • Nể

    Động từ: ngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng, (khẩu ngữ) cảm phục, tôn...
  • Nệ

    Động từ: dựa theo một cách cứng nhắc, không linh hoạt, nệ theo lối cũ
  • Nệm

    Danh từ: đệm.
  • Nện

    Động từ: dùng vật có sức nặng đập mạnh xuống vật khác, (thông tục) đánh thật mạnh, thật...
  • Nỉ

    Danh từ: hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên, che lấp sợi dọc và sợi ngang, áo nỉ, mũ nỉ
  • Nịnh

    Động từ: khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục...
  • Nọ

    từ dùng để chỉ cái không xác định cụ thể ở cách xa hay ở trong quá khứ, hôm nọ, ở một làng nọ, kẻ này, người...
  • Nọc

    Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh...
  • Nọng

    Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ gia súc giết thịt (thường là trâu, bò, lợn).
  • Nỏ

    Danh từ: khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên,
  • Nốc

    Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống...
  • Nối

    Động từ: làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau,...
  • Nối dõi

    Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõi
  • Nống

    Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...
  • Nồi

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...
  • Nồm

    Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...
  • Nồng

    Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...
  • Nồng cháy

    Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng...
  • Nồng nỗng

    Tính từ: trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì, để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top