Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngào

Động từ

cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường
cốm ngào đường
khoai lang ngào
(Ít dùng) như nhào
ngào bột làm bánh
ngào đất cho nhuyễn

Xem thêm các từ khác

  • Ngày

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ, khoảng...
  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
  • Ngày ngày

    (khẩu ngữ) ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian), ngày ngày cắp...
  • Ngày tháng

    Danh từ: ngày và tháng; dùng để chỉ thời gian, khoảng thời gian trong quá khứ không xác định,...
  • Ngái

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối., Tính...
  • Ngán

    Động từ: ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa, (khẩu...
  • Ngáng

    Danh từ: đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ., Động...
  • Ngáo

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt hình móc câu, thường dùng để móc vào hàng hoá khi bốc vác.,
  • Ngáy

    Động từ: thở ra thành tiếng trong khi ngủ.
  • Ngâm

    Động từ: đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định,
  • Ngân

    Danh từ: tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra, Động từ:...
  • Ngân ngất

    Tính từ: như ngất (nhưng ý mức độ ít hơn), non cao ngân ngất
  • Ngâu

    Danh từ: cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, màu vàng, có hương thơm, thường...
  • Ngây

    Tính từ: đờ người ra, không còn biết nói năng, cử động gì, người ngây như khúc gỗ, đứng...
  • Ngây ngấy

    Tính từ: (khẩu ngữ) như gây gấy, người ngây ngấy như lên cơn sốt
  • Ngã

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ~ ., Danh...
  • Ngãi

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi
  • Ngãng

    Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối...
  • Ngòi

    Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:...
  • Ngòn ngọt

    Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top