- Từ điển Việt - Việt
Người
Danh từ
động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong quá trình lao động xã hội
- xã hội loài người
- mặt người dạ thú
cơ thể, thân thể con người nói chung
- người cao lớn, vạm vỡ
- lách người qua khe đá
- thấy trong người khoẻ ra
con người trưởng thành có đầy đủ tư cách
- con cái đã nên người
người khác, người xa lạ, trong quan hệ đối lập với ta, với mình
- bơ vơ nơi xứ người
- làm dâu nhà người
- của người phúc ta (tng)
từ dùng để chỉ từng cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp nào đó
- người lính
- người thiếu nữ
- người lao động
(viết hoa) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý coi trọng đặc biệt
- Hồ Chủ tịch và sự nghiệp của Người
- làm theo lời Người dạy
từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường
- các người lui ra
- "Người ơi người ở đừng về (...)" (Cdao)
Các từ tiếp theo
-
Người ngoài
Danh từ: người không có quan hệ gia đình với mình (nói khái quát); phân biệt với người nhà,... -
Ngược
Tính từ: (vận động) theo chiều trái lại, có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải,... -
Ngượng
có cảm giác cử động không được tự nhiên, thoải mái như ý muốn, cảm thấy xấu hổ hoặc thấy bối rối, mất tự nhiên... -
Ngạch
Danh từ: phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất, Danh từ:... -
Ngại
Động từ: cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ... -
Ngạnh
Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị... -
Ngạo
Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời -
Ngạt
có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột -
Ngả
đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang... -
Ngả ngớn
Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations III
201 lượt xemThe City
26 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemBikes
728 lượt xemEveryday Clothes
1.365 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
0 · 25/03/23 03:13:48
-
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-