Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngôn từ

Danh từ

từ ngữ được diễn đạt thành lời, thành văn bản (nói khái quát)
nghệ thuật sử dụng ngôn từ
ngôn từ sắc sảo

Xem thêm các từ khác

  • Ngông cuồng

    Tính từ có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để...
  • Ngông nghênh

    Tính từ tỏ ra tự đắc, coi thường mọi người, bằng những thái độ, cử chỉ gây cảm giác khó chịu tính khí ngông nghênh...
  • Ngõ cụt

    Danh từ ngõ chỉ có một lối vào (đến cuối ngõ là cùng đường); thường dùng để ví sự bế tắc, cùng đường bị đẩy...
  • Ngõ hầu

    Kết từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích mà việc làm vừa nói đến mong sao đạt cho được...
  • Ngõ hẻm

    Danh từ ngõ rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố nhà trong ngõ hẻm hang cùng ngõ hẻm
  • Ngõ ngách

    Danh từ đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo với nhiều lối rẽ ngang (ở trong làng xóm, phố phường; nói khái quát) thuộc mọi...
  • Ngùi

    Tính từ (Ít dùng) như bùi ngùi \"Tôi ra đứng ở đầu làng, Ngùi trông theo chị khuất ngàn dâu thưa.\" (NgBính; 11)
  • Ngùi ngùi

    Tính từ như bùi ngùi trong dạ ngùi ngùi \"Chiều chiều ra ngõ ngó xuôi, Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương.\" (Cdao)
  • Ngùng ngoằng

    Tính từ (Ít dùng) như loằng ngoằng dây dợ ngùng ngoằng
  • Ngúc ngoắc

    Động từ (Ít dùng) như ngúc ngắc .
  • Ngúc ngắc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc qua lắc lại 2 Tính từ 2.1 có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy Động từ lắc qua...
  • Ngún

    Động từ cháy ngầm, không bốc thành ngọn đám trấu cháy ngún
  • Ngúng nga ngúng nguẩy

    Động từ như ngúng nguẩy (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Ngúng nguẩy

    Động từ từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân,...
  • Ngút

    Động từ bốc lên liên tục và ngày càng cao, như vượt ra ngoài tầm mắt (thường nói về lửa, khói) khói lửa ngút trời...
  • Ngút ngàn

    Tính từ nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt đồng lúa non ngút ngàn Đồng nghĩa : bạt ngàn, ngút...
  • Ngút ngát

    Tính từ (Ít dùng) như ngút ngàn bãi dâu ngút ngát
  • Ngăn chặn

    Động từ chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát) tìm biện pháp ngăn chặn dịch bệnh ngăn chặn...
  • Ngăn cách

    Động từ ngăn ra, cho không còn thông liền nhau nữa giữa hai nhà có bức tường rào ngăn cách
  • Ngăn cản

    Động từ gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top