- Từ điển Việt - Việt
Ngõ ngách
Danh từ
đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo với nhiều lối rẽ ngang (ở trong làng xóm, phố phường; nói khái quát)
- thuộc mọi ngõ ngách trong làng
Xem thêm các từ khác
-
Ngùi
Tính từ (Ít dùng) như bùi ngùi \"Tôi ra đứng ở đầu làng, Ngùi trông theo chị khuất ngàn dâu thưa.\" (NgBính; 11) -
Ngùi ngùi
Tính từ như bùi ngùi trong dạ ngùi ngùi \"Chiều chiều ra ngõ ngó xuôi, Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương.\" (Cdao) -
Ngùng ngoằng
Tính từ (Ít dùng) như loằng ngoằng dây dợ ngùng ngoằng -
Ngúc ngoắc
Động từ (Ít dùng) như ngúc ngắc . -
Ngúc ngắc
Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc qua lắc lại 2 Tính từ 2.1 có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy Động từ lắc qua... -
Ngún
Động từ cháy ngầm, không bốc thành ngọn đám trấu cháy ngún -
Ngúng nga ngúng nguẩy
Động từ như ngúng nguẩy (nhưng mức độ nhiều hơn). -
Ngúng nguẩy
Động từ từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân,... -
Ngút
Động từ bốc lên liên tục và ngày càng cao, như vượt ra ngoài tầm mắt (thường nói về lửa, khói) khói lửa ngút trời... -
Ngút ngàn
Tính từ nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt đồng lúa non ngút ngàn Đồng nghĩa : bạt ngàn, ngút... -
Ngút ngát
Tính từ (Ít dùng) như ngút ngàn bãi dâu ngút ngát -
Ngăn chặn
Động từ chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát) tìm biện pháp ngăn chặn dịch bệnh ngăn chặn... -
Ngăn cách
Động từ ngăn ra, cho không còn thông liền nhau nữa giữa hai nhà có bức tường rào ngăn cách -
Ngăn cản
Động từ gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng... -
Ngăn cấm
Động từ cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát) ngăn cấm trẻ em hút thuốc Đồng nghĩa : nghiêm cấm -
Ngăn kéo
Danh từ bộ phận hình hộp có thể kéo ra đẩy vào bên trong bàn, tủ, v.v. tủ có nhiều ngăn kéo -
Ngăn ngừa
Động từ ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch... -
Ngăn nắp
Tính từ (xếp đặt) có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy nhà cửa ngăn nắp Trái nghĩa : lộn xộn, lung tung, luộm thuộm -
Ngăn sông cấm chợ
(Khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát). Đồng nghĩa : cấm... -
Ngăn trở
Động từ gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa : cản trở
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.