Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngúc ngoắc

Động từ

(Ít dùng) như ngúc ngắc.

Xem thêm các từ khác

  • Ngúc ngắc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lắc qua lắc lại 2 Tính từ 2.1 có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy Động từ lắc qua...
  • Ngún

    Động từ cháy ngầm, không bốc thành ngọn đám trấu cháy ngún
  • Ngúng nga ngúng nguẩy

    Động từ như ngúng nguẩy (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Ngúng nguẩy

    Động từ từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân,...
  • Ngút

    Động từ bốc lên liên tục và ngày càng cao, như vượt ra ngoài tầm mắt (thường nói về lửa, khói) khói lửa ngút trời...
  • Ngút ngàn

    Tính từ nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt đồng lúa non ngút ngàn Đồng nghĩa : bạt ngàn, ngút...
  • Ngút ngát

    Tính từ (Ít dùng) như ngút ngàn bãi dâu ngút ngát
  • Ngăn chặn

    Động từ chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát) tìm biện pháp ngăn chặn dịch bệnh ngăn chặn...
  • Ngăn cách

    Động từ ngăn ra, cho không còn thông liền nhau nữa giữa hai nhà có bức tường rào ngăn cách
  • Ngăn cản

    Động từ gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng...
  • Ngăn cấm

    Động từ cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát) ngăn cấm trẻ em hút thuốc Đồng nghĩa : nghiêm cấm
  • Ngăn kéo

    Danh từ bộ phận hình hộp có thể kéo ra đẩy vào bên trong bàn, tủ, v.v. tủ có nhiều ngăn kéo
  • Ngăn ngừa

    Động từ ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch...
  • Ngăn nắp

    Tính từ (xếp đặt) có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy nhà cửa ngăn nắp Trái nghĩa : lộn xộn, lung tung, luộm thuộm
  • Ngăn sông cấm chợ

    (Khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát). Đồng nghĩa : cấm...
  • Ngăn trở

    Động từ gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa : cản trở
  • Ngũ cung

    Danh từ hệ thống thang năm bậc trong âm nhạc dân gian của một số dân tộc.
  • Ngũ cốc

    Danh từ năm loại cây có hạt dùng để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ), cũng dùng để gọi chung các loài cây có hạt...
  • Ngũ gia bì

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Ngũ giác

    Danh từ đa giác có năm cạnh hình ngũ giác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top