Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngầm

Mục lục

Tính từ

ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy
hầm ngầm
đường ngầm xuyên qua núi
nước chảy ngầm trong lòng đất
Trái nghĩa: lộ thiên
kín đáo, không cho người ngoài biết
ngầm giúp đỡ bạn
ngầm hiểu với nhau
ngầm theo dõi
Đồng nghĩa: ngấm ngầm

Danh từ

đoạn đường làm ngầm dưới nước để cho xe vượt qua suối (thường là trong chiến tranh)
xe qua ngầm

Xem thêm các từ khác

  • Ngần

    Danh từ: số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều...
  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
  • Ngẩng

    Động từ: hướng đầu, hướng mặt lên phía trên, ngẩng mặt lên nhìn, ngẩng cao đầu, Đồng...
  • Ngẫm

    Động từ: nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận, ngẫm sự đời, càng...
  • Ngẫm ngợi

    Động từ: suy nghĩ kĩ và sâu sắc để đánh giá, kết luận, ngẫm ngợi mới hiểu ra được,...
  • Ngậm

    Động từ: giữ cho miệng ở trạng thái khép kín, giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng, nén...
  • Ngập

    Động từ: (chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn, ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó,...
  • Ngật

    Động từ: (đầu hoặc thứ đội trên đầu) ngả hẳn về một phía, chiếc nón bị gió thổi...
  • Ngật ngưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi, nghiêng ngả như chực ngã, chực đổ, say ngật ngưỡng, bước...
  • Ngậu

    Tính từ: (thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, gắt ngậu cả lên, Đồng...
  • Ngậy

    Tính từ: (món ăn) béo và thơm, ngon, lạc ăn vừa ngậy vừa bùi, mùi cá nướng thơm ngậy
  • Ngắc

    Động từ: dừng lại đột ngột giữa chừng vì bị vướng, bị cản lại, đang nói thì bị ngắc...
  • Ngắm

    Động từ: nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích, nhìn kĩ theo một hướng nhất định để...
  • Ngắn

    Tính từ: có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác, (hiện...
  • Ngắt

    Động từ: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay, làm cho bị đứt...
  • Ngằn ngặt

    Tính từ: (khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top