Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngờ

Mục lục

Động từ

cảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để khẳng định
những con số đáng ngờ
nửa tin nửa ngờ
một mất mười ngờ (tng)
Đồng nghĩa: nghi ngờ
Trái nghĩa: tin

Động từ

cứ nghĩ là như thế (nhưng thực ra lại không phải thế)
điều không ngờ tới
"Tưởng bây giờ là bao giờ, Rõ ràng mở mắt còn ngờ chiêm bao!" (TKiều)

Động từ

(Phương ngữ, hoặc kng) nghi ngờ (nói tắt)
sự việc rất rõ ràng, không còn ngờ gì nữa
bị ngờ oan

Xem thêm các từ khác

  • Ngờ ngạc

    Tính từ: như ngơ ngác (nhưng nghĩa mạnh hơn), ngờ ngạc nhìn quanh
  • Ngờ ngợ

    Động từ: hơi ngờ, nửa tin nửa còn chưa tin hẳn vào điều đã thấy, đã nghe, trông ngờ ngợ...
  • Ngời

    Tính từ: sáng bừng lên, đẹp nổi bật hẳn lên, đôi mắt rạng ngời, “trăng sáng soi thẳng...
  • Ngời ngợi

    Tính từ: như ngời ngời, bầu trời tuyết trắng ngời ngợi
  • Ngờm ngợp

    hơi ngợp, bãi dâu xanh ngờm ngợp
  • Ngỡ

    Động từ: nghĩ là, cho là như thế nào đó khi sự thật không phải thế, vì không kịp suy xét...
  • Ngỡ ngàng

    Tính từ: cảm thấy hết sức ngạc nhiên trước những điều mới lạ hoặc những điều trước...
  • Ngợ

    Động từ: hơi ngờ, chưa dám chắc, dám tin hẳn vào điều đã nghe, đã thấy, thấy tên trong danh...
  • Ngợm

    Danh từ: con vật tưởng tượng, có vẻ giống người nhưng hình thù rất xấu xí, nửa người,...
  • Ngợp

    Động từ: có cảm giác như chóng mặt và sợ hãi, khi bỗng nhiên cảm thấy mình thật nhỏ bé...
  • Ngụ

    Động từ: ở, cư trú, Động từ: ngụ ý (nói tắt), ngụ ở một...
  • Ngụ cư

    Động từ: sinh sống ở một nơi không phải quê hương bản quán của mình, dân ngụ cư, Đồng...
  • Ngụ ngôn

    Danh từ: bài thơ hoặc truyện ngắn mượn chuyện loài vật để nói về việc đời, nhằm giáo...
  • Ngủ

    Động từ: nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động chân tay và tri giác, bắp thịt dãn mềm,...
  • Ngủm

    Động từ: (phương ngữ), (ng2)., xem ngỏm
  • Ngủng ngoẳng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ngủng ngẳng
  • Ngứt

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem ngắt
  • Ngừa

    Động từ: giữ gìn, ngăn cản không để cho cái xấu, cái hại có thể xảy ra, (phương ngữ) phòng,...
  • Ngừng nghỉ

    Động từ: ngừng lại không hoạt động nữa, trong một thời gian, xe chạy liên tục không ngừng...
  • Ngừng trệ

    Động từ: lâm vào tình trạng bị ngừng lại, sinh ra dồn ứ, chậm trễ, sản xuất bị ngừng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top