Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngựa tía

Danh từ

ngựa có lông màu đỏ thẫm.

Xem thêm các từ khác

  • Ngựa vằn

    Danh từ thú hoang dã gần với ngựa, lông màu trắng có vằn đen hoặc màu vàng có vằn nâu đen, sống ở châu Phi.
  • Ngựa ô

    Danh từ ngựa có lông màu đen \"Ngựa ô anh thắng kiệu vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh.\" (Cdao)
  • Nha

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với...
  • Nha chu

    Danh từ tổ chức mô quanh răng, có tác dụng nâng đỡ răng.
  • Nha dịch

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt ở cửa quan như chạy giấy, dọn dẹp, v.v. (nói khái quát).
  • Nha khoa

    Danh từ khoa chữa các bệnh về răng bác sĩ nha khoa phòng khám nha khoa
  • Nha lại

    Danh từ (Từ cũ) người làm công việc văn thư ở cửa quan (nói khái quát).
  • Nha môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa quan chốn nha môn Đồng nghĩa : công môn, cửa công, quan nha
  • Nha sĩ

    Danh từ (Ít dùng) y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa ông ấy là một nha sĩ
  • Nhai

    Động từ nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa : nhá (Khẩu...
  • Nhai lại

    Động từ (đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai...
  • Nhai nhải

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải chỉ có thế mà cứ nhai nhải mãi
  • Nham

    Danh từ món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
  • Nham hiểm

    Tính từ độc ác một cách sâu kín, không ai lường được nụ cười nham hiểm \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham...
  • Nham nháp

    Tính từ như ram ráp mặt gỗ hơi nham nháp có cảm giác dấp dính ướt và nhớp tay dính nham nháp
  • Nham nhảm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, cãi) nhiều và không ngớt miệng cãi nham nhảm
  • Nham nhở

    Tính từ có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham...
  • Nham thạch

    Danh từ chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát (thường được nung chảy và phun lên mặt đất ở...
  • Nhan nhản

    Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị...
  • Nhan sắc

    Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top