Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoại suy

Động từ

mở rộng các kết luận có được từ sự quan sát một hiện tượng sang những hiện tượng ngoài phạm vi đã được xem xét
phương pháp ngoại suy

Xem thêm các từ khác

  • Ngoại thành

    Danh từ khu vực bao quanh bên ngoài thành phố, nhưng thuộc về thành phố về mặt hành chính; phân biệt với nội thành Đông...
  • Ngoại thương

    Danh từ việc buôn bán của một nước với nước ngoài (nói khái quát); phân biệt với nội thương hoạt động ngoại thương...
  • Ngoại thất

    Danh từ cảnh quan phía bên ngoài của ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt với nội thất thiết kế ngoại thất trang trí ngoại...
  • Ngoại tiếp

    Tính từ (đường tròn, mặt cầu) đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác, đa diện đường tròn ngoại tiếp (đa giác,...
  • Ngoại tiết

    Tính từ (tuyến) có ống dẫn chất được tiết từ bên trong cơ thể ra ngoài tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt là những tuyến...
  • Ngoại trú

    Động từ (học sinh, người bệnh) không ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với nội trú sinh viên ngoại trú...
  • Ngoại trưởng

    Danh từ bộ trưởng bộ ngoại giao.
  • Ngoại tuyến

    Tính từ (máy tính) không ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính, nhưng vẫn có...
  • Ngoại tình

    Động từ (người đã có vợ hoặc có chồng) có quan hệ yêu đương bất chính với người khác. Đồng nghĩa : bắt bồ, bắt...
  • Ngoại tệ

    Danh từ tiền nước ngoài; phân biệt với nội tệ dự trữ ngoại tệ mua bán ngoại tệ
  • Ngoại tệ mạnh

    Danh từ đồng tiền nước ngoài có khả năng chuyển đổi dễ dàng trên thị trường quốc tế đồng Việt Nam lên giá so với...
  • Ngoại tỉ

    Danh từ số hạng thứ nhất và thứ tư trong một tỉ lệ thức.
  • Ngoại tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 họ ngoại; phân biệt với nội tộc. 1.2 người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân...
  • Ngoại tỷ

    Danh từ xem ngoại tỉ
  • Ngoại vi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng xa trung tâm thành phố (nói tổng quát) 2 Danh từ 2.1 thiết bị ngoại vi (nói tắt) Danh từ vùng xa...
  • Ngoại văn

    Danh từ sách báo tiếng nước ngoài nói chung; phân biệt với quốc văn hiệu sách ngoại văn
  • Ngoại vụ

    Danh từ công việc hay bộ phận đối ngoại, giao dịch với bên ngoài sở ngoại vụ công tác ngoại vụ
  • Ngoại xâm

    Danh từ sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống...
  • Ngoại ô

    Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội...
  • Ngoại đạo

    Danh từ tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến. (Khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top