- Từ điển Việt - Việt
Ngoại tộc
Mục lục |
Danh từ
họ ngoại; phân biệt với nội tộc.
người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân tộc, bộ tộc, thị tộc của mình (nói khái quát).
người không cùng dòng họ với mình (nói khái quát)
- người ngoại tộc
Xem thêm các từ khác
-
Ngoại tỷ
Danh từ xem ngoại tỉ -
Ngoại vi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng xa trung tâm thành phố (nói tổng quát) 2 Danh từ 2.1 thiết bị ngoại vi (nói tắt) Danh từ vùng xa... -
Ngoại văn
Danh từ sách báo tiếng nước ngoài nói chung; phân biệt với quốc văn hiệu sách ngoại văn -
Ngoại vụ
Danh từ công việc hay bộ phận đối ngoại, giao dịch với bên ngoài sở ngoại vụ công tác ngoại vụ -
Ngoại xâm
Danh từ sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống... -
Ngoại ô
Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội... -
Ngoại đạo
Danh từ tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến. (Khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong... -
Ngoại động
Tính từ (động từ) đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với nội... -
Ngoạm
Mục lục 1 Động từ 1.1 cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt)... -
Ngoạn cảnh
Động từ (Kiểu cách) ngắm xem phong cảnh ngoạn cảnh Hồ Tây -
Ngoạn mục
Tính từ đẹp, trông thích mắt cú sút ngoạn mục phong cảnh rất ngoạn mục -
Ngoảnh
Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại -
Ngoảnh đi ngoảnh lại
(Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh... -
Ngoắc ngoải
Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải -
Ngoắc ngoặc
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn -
Ngoắt
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con... -
Ngoắt ngoéo
Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu... -
Ngoằn ngoèo
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo... -
Ngoặc kép
Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ... -
Ngoặc tay
Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.