Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoại tệ

Danh từ

tiền nước ngoài; phân biệt với nội tệ
dự trữ ngoại tệ
mua bán ngoại tệ

Xem thêm các từ khác

  • Ngoại tệ mạnh

    Danh từ đồng tiền nước ngoài có khả năng chuyển đổi dễ dàng trên thị trường quốc tế đồng Việt Nam lên giá so với...
  • Ngoại tỉ

    Danh từ số hạng thứ nhất và thứ tư trong một tỉ lệ thức.
  • Ngoại tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 họ ngoại; phân biệt với nội tộc. 1.2 người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân...
  • Ngoại tỷ

    Danh từ xem ngoại tỉ
  • Ngoại vi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng xa trung tâm thành phố (nói tổng quát) 2 Danh từ 2.1 thiết bị ngoại vi (nói tắt) Danh từ vùng xa...
  • Ngoại văn

    Danh từ sách báo tiếng nước ngoài nói chung; phân biệt với quốc văn hiệu sách ngoại văn
  • Ngoại vụ

    Danh từ công việc hay bộ phận đối ngoại, giao dịch với bên ngoài sở ngoại vụ công tác ngoại vụ
  • Ngoại xâm

    Danh từ sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống...
  • Ngoại ô

    Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội...
  • Ngoại đạo

    Danh từ tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến. (Khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong...
  • Ngoại động

    Tính từ (động từ) đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với nội...
  • Ngoạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt)...
  • Ngoạn cảnh

    Động từ (Kiểu cách) ngắm xem phong cảnh ngoạn cảnh Hồ Tây
  • Ngoạn mục

    Tính từ đẹp, trông thích mắt cú sút ngoạn mục phong cảnh rất ngoạn mục
  • Ngoảnh

    Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại
  • Ngoảnh đi ngoảnh lại

    (Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh...
  • Ngoắc ngoải

    Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải
  • Ngoắc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn
  • Ngoắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con...
  • Ngoắt ngoéo

    Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top