- Từ điển Việt - Việt
Ngoại tuyến
Tính từ
(máy tính) không ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính, nhưng vẫn có thể tham khảo được thông tin, dữ liệu mà trước đó đã duyệt qua khi trực tuyến nhờ cơ chế ghi sao của trình duyệt; phân biệt với trực tuyến.
- Đồng nghĩa: offline
Xem thêm các từ khác
-
Ngoại tình
Động từ (người đã có vợ hoặc có chồng) có quan hệ yêu đương bất chính với người khác. Đồng nghĩa : bắt bồ, bắt... -
Ngoại tệ
Danh từ tiền nước ngoài; phân biệt với nội tệ dự trữ ngoại tệ mua bán ngoại tệ -
Ngoại tệ mạnh
Danh từ đồng tiền nước ngoài có khả năng chuyển đổi dễ dàng trên thị trường quốc tế đồng Việt Nam lên giá so với... -
Ngoại tỉ
Danh từ số hạng thứ nhất và thứ tư trong một tỉ lệ thức. -
Ngoại tộc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 họ ngoại; phân biệt với nội tộc. 1.2 người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân... -
Ngoại tỷ
Danh từ xem ngoại tỉ -
Ngoại vi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng xa trung tâm thành phố (nói tổng quát) 2 Danh từ 2.1 thiết bị ngoại vi (nói tắt) Danh từ vùng xa... -
Ngoại văn
Danh từ sách báo tiếng nước ngoài nói chung; phân biệt với quốc văn hiệu sách ngoại văn -
Ngoại vụ
Danh từ công việc hay bộ phận đối ngoại, giao dịch với bên ngoài sở ngoại vụ công tác ngoại vụ -
Ngoại xâm
Danh từ sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống... -
Ngoại ô
Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội... -
Ngoại đạo
Danh từ tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến. (Khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong... -
Ngoại động
Tính từ (động từ) đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với nội... -
Ngoạm
Mục lục 1 Động từ 1.1 cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt)... -
Ngoạn cảnh
Động từ (Kiểu cách) ngắm xem phong cảnh ngoạn cảnh Hồ Tây -
Ngoạn mục
Tính từ đẹp, trông thích mắt cú sút ngoạn mục phong cảnh rất ngoạn mục -
Ngoảnh
Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại -
Ngoảnh đi ngoảnh lại
(Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh... -
Ngoắc ngoải
Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải -
Ngoắc ngoặc
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.