Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoại xâm

Danh từ

sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh
nạn ngoại xâm
giặc ngoại xâm
kháng chiến chống ngoại xâm

Xem thêm các từ khác

  • Ngoại ô

    Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội...
  • Ngoại đạo

    Danh từ tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến. (Khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong...
  • Ngoại động

    Tính từ (động từ) đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với nội...
  • Ngoạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt)...
  • Ngoạn cảnh

    Động từ (Kiểu cách) ngắm xem phong cảnh ngoạn cảnh Hồ Tây
  • Ngoạn mục

    Tính từ đẹp, trông thích mắt cú sút ngoạn mục phong cảnh rất ngoạn mục
  • Ngoảnh

    Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại
  • Ngoảnh đi ngoảnh lại

    (Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh...
  • Ngoắc ngoải

    Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải
  • Ngoắc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn
  • Ngoắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con...
  • Ngoắt ngoéo

    Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu...
  • Ngoằn ngoèo

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo...
  • Ngoặc kép

    Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ...
  • Ngoặc tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng...
  • Ngoặc vuông

    Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn.
  • Ngoặc đơn

    Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc...
  • Ngu

    Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng...
  • Ngu dân

    Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
  • Ngu dại

    Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top