Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà máy

Danh từ

cơ sở sản xuất công nghiệp, sử dụng máy móc hiện đại và dùng một nguồn năng lượng tương đối lớn
nhà máy đường
nhà máy dệt
làm việc ở nhà máy

Xem thêm các từ khác

  • Nhà thổ

    Danh từ: (từ cũ) gái mại dâm (ý khinh bỉ).
  • Nhà thờ

    Danh từ: nhà dùng để làm nơi thờ phụng tổ tiên, nơi thờ chúa jesus và để giáo dân đến lễ,...
  • Nhà trọ

    Danh từ: nhà có phòng, giường chuyên cho khách thuê ngủ trọ, thường tiện nghi rất sơ sài, thuê...
  • Nhà tù

    Danh từ: nơi giam giữ những người phạm tội đã bị kết án., Đồng nghĩa : khám, ngục, ngục...
  • Nhà tầng

    Danh từ: nhà ở, có từ hai tầng trở lên, xây nhà tầng, ở nhà tầng, Đồng nghĩa : nhà gác,...
  • Nhài

    Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục, hoa màu trắng mọc thành cụm, nở về đêm, rất thơm, thường...
  • Nhàm

    Tính từ: cảm thấy chán, hoặc gây cảm giác chán, vì lặp đi lặp lại nhiều lần, không có gì...
  • Nhành

    Danh từ: (văn chương) cành nhỏ, Động từ: (Ít dùng) như chành, nhành...
  • Nhào

    Động từ: rơi nhanh và đột ngột từ trên cao, đầu chúc xuống dưới, lao vội theo một hướng...
  • Nhàu

    Tính từ: (giấy, vải, v.v.) có nhiều nếp nhăn, không phẳng, vò nhàu tờ giấy, áo đã bị nhàu
  • Nhá

    Động từ: nhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn), (khẩu ngữ) như nhé, nhá...
  • Nhái

    Danh từ: động vật thuộc loài ếch nhái, đầu ngón chân nở rộng, thường sống trong các bờ...
  • Nhám

    Tính từ: (phương ngữ), xem ráp
  • Nháng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhoáng
  • Nhánh

    Danh từ: cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc, cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn,...
  • Nháo

    có những hành động vội vã và thiếu tự chủ, biểu lộ sự hốt hoảng, lo sợ, cả nhà nháo đi tìm, chưa chi đã nháo cả...
  • Nháo nhào

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung, do bị đảo tung lên một cách vội vã, nháo cả lên,...
  • Nháo nhác

    Tính từ: hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng, gà con nháo nhác tìm mẹ, bọn trẻ bị...
  • Nháy

    Động từ: nhắm mắt lại rồi mở ra ngay, ra hiệu bằng cách nháy mắt, loé, hoặc làm cho loé...
  • Nháy nháy

    (khẩu ngữ) trong ngoặc kép (hàm ý mỉa mai), dân chủ nháy nháy, nói là tử tế , nhưng chỉ là tử tế trong nháy nháy thôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top