Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhờ

Mục lục

Động từ

yêu cầu người khác làm giúp cho việc gì
nhờ người làm giúp
"Nhạn ơi trăm sự nhờ mày, Ngậm thư mang tới tận tay cho chàng." (Cdao)
Đồng nghĩa: cậy, nhờ cậy, nhờ vả
(Khẩu ngữ) hưởng sự giúp đỡ
một người làm quan cả họ được nhờ (tng)
từ biểu thị hoạt động vừa nói đến được thực hiện dựa vào sự giúp đỡ về phương tiện hoặc điều kiện của người khác
đi nhờ xe
ở nhờ nhà bạn
sống nhờ vào người khác

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nói ra là nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt đẹp, khả quan được nói đến
nhờ giời, tôi vẫn mạnh khoẻ
nhờ có anh mà nó mới được như ngày nay

Tính từ

có màu mờ đục, không được sáng và trong
màu trắng nhờ
đám mây đen nhờ

Xem thêm các từ khác

  • Nhờ nhờ

    Tính từ: hơi có màu trắng đục, không được sáng và trong, trắng nhờ nhờ, lớp sương nhờ...
  • Nhờ nhỡ

    Tính từ: (khẩu ngữ) (kích cỡ) vừa phải, không lớn lắm nhưng cũng không bé lắm, chọn loại...
  • Nhời

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem lời
  • Nhờn

    Động từ: không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều...
  • Nhờn nhợt

    Tính từ: hơi nhợt, "thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?" (tkiều)
  • Nhởi

    Động từ: (phương ngữ), xem chơi
  • Nhởn

    Động từ: (phương ngữ), xem nhởi
  • Nhỡ

    Động từ: (khẩu ngữ) như lỡ (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm), từ...
  • Nhỡ nhàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm),...
  • Nhỡn

    (phương ngữ) biến thể của nhãn trong một số từ gốc hán, như: nhỡn quan, nhỡn tiền, nhỡn lực, v.v. .
  • Nhợ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), buộc nhợ vào...
  • Nhợt

    Tính từ: (màu sắc) phai đi, giảm độ sáng đi, không tươi, trắng nhợt, nước da xanh nhợt, bóng...
  • Nhợt nhạt

    Tính từ: nhợt (nói khái quát), nhạt và yếu, không tươi, đôi môi nhợt nhạt, nước da nhợt...
  • Nhụt

    bị giảm sút đi (về ý chí, tinh thần), làm nhụt tinh thần chiến đấu, Đồng nghĩa : chờn
  • Nhủ

    Động từ: tự bảo, tự khuyên mình, (phương ngữ) bảo, tự nhủ phải bình tĩnh, thầm nhủ với...
  • Nhủi

    Danh từ: đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá, Động từ: xúc bắt...
  • Nhủn

    Động từ: (phương ngữ) rủn, sợ nhủn cả người
  • Nhủng nhẳng

    Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối,
  • Nhứ

    Động từ:
  • Nhức

    Tính từ: đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy, nhức đầu, vết thương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top