Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhờn

Mục lục

Động từ

không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi
dễ quá để bọn trẻ nó nhờn
coi nhờn phép nước
Đồng nghĩa: lờn
trơ ra, không còn chịu tác động nữa do đã quá quen, quá nhàm
cơ thể đã nhờn kháng sinh
Đồng nghĩa: lờn

Tính từ

trơn và láng vì có chất dầu, mỡ
cái chảo nhờn mỡ
dầu mỡ nhờn tay
được một bữa nhờn môi (kng)

Xem thêm các từ khác

  • Nhờn nhợt

    Tính từ: hơi nhợt, "thoắt trông nhờn nhợt màu da, Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao?" (tkiều)
  • Nhởi

    Động từ: (phương ngữ), xem chơi
  • Nhởn

    Động từ: (phương ngữ), xem nhởi
  • Nhỡ

    Động từ: (khẩu ngữ) như lỡ (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm), từ...
  • Nhỡ nhàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm),...
  • Nhỡn

    (phương ngữ) biến thể của nhãn trong một số từ gốc hán, như: nhỡn quan, nhỡn tiền, nhỡn lực, v.v. .
  • Nhợ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Tính từ: (phương ngữ), buộc nhợ vào...
  • Nhợt

    Tính từ: (màu sắc) phai đi, giảm độ sáng đi, không tươi, trắng nhợt, nước da xanh nhợt, bóng...
  • Nhợt nhạt

    Tính từ: nhợt (nói khái quát), nhạt và yếu, không tươi, đôi môi nhợt nhạt, nước da nhợt...
  • Nhụt

    bị giảm sút đi (về ý chí, tinh thần), làm nhụt tinh thần chiến đấu, Đồng nghĩa : chờn
  • Nhủ

    Động từ: tự bảo, tự khuyên mình, (phương ngữ) bảo, tự nhủ phải bình tĩnh, thầm nhủ với...
  • Nhủi

    Danh từ: đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm, cá, Động từ: xúc bắt...
  • Nhủn

    Động từ: (phương ngữ) rủn, sợ nhủn cả người
  • Nhủng nhẳng

    Động từ: (khẩu ngữ) không thuận, không đồng ý, nhưng cũng không dứt khoát từ chối,
  • Nhứ

    Động từ:
  • Nhức

    Tính từ: đau nhói lên ở một điểm, như khi có nhọt đang sưng tấy, nhức đầu, vết thương...
  • Nhức nhối

    Tính từ: nhức, đau như dội lên, khó chịu, (vấn đề, sự việc) gây cảm giác khó chịu dai dẳng,...
  • Nhứt

    (phương ngữ, khẩu ngữ), (phương ngữ, khẩu ngữ), xem nhấtbiến thể của nhất 一 trong một số từ gốc hán, như: nhứt...
  • Nhừ

    Tính từ: (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra, nát đến mức dễ tơi vụn...
  • Nhử

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: dùng mồi để dụ bắt, dùng kế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top