Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nheo nhóc

Tính từ

(trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở
vợ con nheo nhóc

Xem thêm các từ khác

  • Nhi

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt) bệnh viện nhi khoa nhi bác sĩ nhi
  • Nhi khoa

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em bác sĩ nhi khoa
  • Nhi nhí

    Tính từ (nói) nhỏ trong miệng, nghe không rõ nói nhi nhí trong miệng, không sao nghe được Đồng nghĩa : lí nhí
  • Nhi nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái (nói khái quát) \"Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh...
  • Nhi nữ thường tình

    (Từ cũ) tình cảm, bản tính thông thường của đàn bà, con gái (cho là yếu đuối, uỷ mị, v.v., theo quan niệm phong kiến)....
  • Nhi đồng

    Danh từ trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi tuổi nhi đồng các cháu nhi đồng
  • Nhinh nhỉnh

    Tính từ hơi nhỉnh hơn một chút hai đứa chỉ nhinh nhỉnh hơn nhau chút ít
  • Nhiên liệu

    Danh từ chất đốt cung cấp nhiên liệu cho nhà máy thiếu nhiên liệu
  • Nhiêu

    Danh từ (Từ cũ) chức vị ở làng xã thời phong kiến, thường phải bỏ tiền ra mua để được quyền miễn tạp dịch mua...
  • Nhiêu khê

    Tính từ (Khẩu ngữ) lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê
  • Nhiếc

    Động từ moi móc cái xấu và nói lên bằng lời lẽ sâu cay, độc địa làm cho phải khổ tâm bị nhiếc là đồ bạc bẽo...
  • Nhiếc móc

    Động từ nhiếc (nói khái quát) nặng lời nhiếc móc bực bội nên thường nhiếc móc con cái Đồng nghĩa : diếc móc, rỉa...
  • Nhiếc mắng

    Động từ (Ít dùng) như mắng nhiếc .
  • Nhiếp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm quyền trị nước thay vua (thường do vua còn nhỏ).
  • Nhiếp ảnh

    Động từ chụp ảnh nghệ sĩ nhiếp ảnh làm nghề nhiếp ảnh
  • Nhiều chuyện

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lắm chuyện chỉ được cái nhiều chuyện!
  • Nhiều nhặn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều (nói khái quát) có hơn chục nghìn đồng chứ nhiều nhặn gì!
  • Nhiễm

    Động từ bị yếu tố bên ngoài (thường là độc hại) xâm nhập vào, thường gây ra những hậu quả xấu nhiễm virus cơ thể...
  • Nhiễm bệnh

    Động từ bị yếu tố gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cơ thể bị nhiễm bệnh
  • Nhiễm khuẩn

    Động từ bị vi khuẩn gây bệnh xâm nhập vào cơ thể vết thương bị nhiễm khuẩn thức ăn bị nhiễm khuẩn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top