Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhem thèm

Động từ

(Khẩu ngữ) làm cho thèm bằng cách đưa ra cho trông thấy thức ăn nhưng không cho ăn
con bé đưa miếng bánh ra nhem thèm em

Xem thêm các từ khác

  • Nhen

    Động từ như nhóm (nhưng thường dùng với nghĩa bóng) nhen bếp nấu cơm trong lòng nhen lên niềm hi vọng
  • Nhen nhóm

    Động từ nhen (nói khái quát) nhen nhóm tia hi vọng Đồng nghĩa : nhen nhúm
  • Nhen nhúm

    Động từ xem nhen nhóm
  • Nheo

    Động từ (mắt) hơi nhíu lại mắt nheo lại vì chói nheo mắt cười tít
  • Nheo nhéo

    Động từ từ gợi tả tiếng gọi, hỏi liên tiếp, gây cảm giác khó chịu gọi nheo nhéo nheo nhéo như mõ réo quan viên (tng)...
  • Nheo nhóc

    Tính từ (trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được chăm sóc nên trông nhếch nhác, gầy còm, khổ sở vợ con nheo...
  • Nhi

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt) bệnh viện nhi khoa nhi bác sĩ nhi
  • Nhi khoa

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em bác sĩ nhi khoa
  • Nhi nhí

    Tính từ (nói) nhỏ trong miệng, nghe không rõ nói nhi nhí trong miệng, không sao nghe được Đồng nghĩa : lí nhí
  • Nhi nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái (nói khái quát) \"Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh...
  • Nhi nữ thường tình

    (Từ cũ) tình cảm, bản tính thông thường của đàn bà, con gái (cho là yếu đuối, uỷ mị, v.v., theo quan niệm phong kiến)....
  • Nhi đồng

    Danh từ trẻ em ở độ từ bốn, năm đến tám, chín tuổi tuổi nhi đồng các cháu nhi đồng
  • Nhinh nhỉnh

    Tính từ hơi nhỉnh hơn một chút hai đứa chỉ nhinh nhỉnh hơn nhau chút ít
  • Nhiên liệu

    Danh từ chất đốt cung cấp nhiên liệu cho nhà máy thiếu nhiên liệu
  • Nhiêu

    Danh từ (Từ cũ) chức vị ở làng xã thời phong kiến, thường phải bỏ tiền ra mua để được quyền miễn tạp dịch mua...
  • Nhiêu khê

    Tính từ (Khẩu ngữ) lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê
  • Nhiếc

    Động từ moi móc cái xấu và nói lên bằng lời lẽ sâu cay, độc địa làm cho phải khổ tâm bị nhiếc là đồ bạc bẽo...
  • Nhiếc móc

    Động từ nhiếc (nói khái quát) nặng lời nhiếc móc bực bội nên thường nhiếc móc con cái Đồng nghĩa : diếc móc, rỉa...
  • Nhiếc mắng

    Động từ (Ít dùng) như mắng nhiếc .
  • Nhiếp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm quyền trị nước thay vua (thường do vua còn nhỏ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top