Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nho nhỏ

Tính từ

hơi nhỏ, trông xinh xắn, đáng yêu
quả cau nho nhỏ
niềm vui nho nhỏ

Xem thêm các từ khác

  • Nho sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người theo nho giáo, thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến giới nho sĩ một nho sĩ yêu nước
  • Nhoai

    Động từ đẩy mạnh thân mình cố di chuyển về phía trước một cách vất vả nhoai người trườn đi nhoai mãi mới vào được...
  • Nhoang nhoáng

    xem loang loáng
  • Nhoay nhoáy

    Tính từ như nhoáy (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tay đan nhoay nhoáy
  • Nhoe nhoét

    Tính từ dây loang ra, trông bẩn mắt chân nhoe nhoét bùn đất mực dây nhoe nhoét ra sách vở Đồng nghĩa : loe loét, toe toét
  • Nhoen nhoẻn

    (Khẩu ngữ) từ gợi tả điệu nói, cười luôn miệng một cách quá tự nhiên, đến mức trở thành vô duyên mồm miệng nhoen...
  • Nhoi

    Động từ xem ngoi (ng1).
  • Nhoi nhói

    Tính từ hơi nhói chỗ đau thỉnh thoảng lại nhoi nhói
  • Nhom nhem

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hom hem nhom nhem như ông lão tám mươi
  • Nhon nhón

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa...
  • Nhong nhong

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc ngựa đều đều, nhịp nhàng theo từng bước ngựa chạy cưỡi ngựa nhong nhong (Khẩu ngữ)...
  • Nhoà

    trở thành mờ, không còn hiện lên rõ nét hoặc không còn nhìn thấu qua được một cách rõ nét nữa hàng cây nhoà vào bóng...
  • Nhoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) rất nhanh, như chỉ trong giây lát làm nhoàng cái là xong
  • Nhoáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhanh, gọn và nhẹ nhàng viết nhoáy một lúc là xong
  • Nhoè

    ở trạng thái bị làm cho nhoà đi, mờ đi, không còn rõ nét giấy ẩm nên chữ viết bị nhoè nước ảnh nhoè Phụ từ (Khẩu...
  • Nhoèn

    Tính từ (mắt) ướt, dính nhiều dử mắt nhoèn dử toét nhoèn
  • Nhoét

    Tính từ nhão hay ướt quá mức, gây cảm giác nhớp nháp, khó chịu mưa nhiều, đường đất nhoét ra người ướt nhoét mồ...
  • Nhu

    Tính từ mềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử ứng xử phải có lúc nhu lúc cương lấy nhu thắng cương Trái nghĩa : cương
  • Nhu cầu

    Danh từ điều đòi hỏi của đời sống, tự nhiên và xã hội nhu cầu về ăn mặc thoả mãn nhu cầu không đáp ứng được...
  • Nhu mì

    Tính từ dịu hiền, mềm mỏng trong quan hệ đối xử ăn nói nhu mì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top