Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nuối tiếc

Động từ

tiếc và ngậm ngùi trước những cái tốt đẹp đã qua đi
nuối tiếc tuổi thanh xuân
không có gì phải nuối tiếc
Đồng nghĩa: nhớ tiếc, tiếc nuối

Xem thêm các từ khác

  • Nuốm

    Danh từ (Phương ngữ) núm nuốm cau
  • Nuốt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống,...
  • Nuốt chửng

    Động từ nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa : nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào...
  • Nuốt lời

    Động từ cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết nuốt lời hứa đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé!
  • Nuốt sống

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống...
  • Nuốt trộng

    Động từ (Phương ngữ) nuốt chửng thằng bé nuốt trộng cả miếng bánh
  • Nuốt tươi

    Động từ (Ít dùng) như nuốt sống .
  • Nuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây buộc vào một vật 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc Danh từ vòng dây buộc...
  • Nuột nà

    Tính từ nuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa : nõn nà
  • Nylon

    Danh từ chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v. túi nylon vải pha nylon
  • Nài hoa ép liễu

    (Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục...
  • Nài nỉ

    Động từ nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối nài nỉ mãi mới chịu nhận giọng nài nỉ,...
  • Nài xin

    Động từ xin, yêu cầu một cách tha thiết, khẩn khoản (nói khái quát) cố nài xin cho bằng được Đồng nghĩa : van nài, van...
  • Nài ép

    Động từ khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa : ép nài
  • Nàng hầu

    Danh từ (Từ cũ) người vợ lẽ coi như người hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : cô hầu, tì thiếp
  • Nàng thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng cho sáng tác thơ trong tâm hồn thi sĩ đi tìm nàng thơ
  • Nào hay

    có biết đâu, có ngờ đâu \"Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tráo trở vận người biệt li.\" (ATV)
  • Nào là

    Trợ từ như nào (ng2) khắp nhà nào là giấy, nào là bút, nào là guốc dép
  • Nào ngờ

    không ngờ, ngoài dự tính chuyện nhỏ, nào ngờ hậu quả lại lớn \"Ngỡ rằng nước chảy đá mòn, Nào ngờ nước chảy đá...
  • Này khác

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế khác (không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) tính hay nghi ngờ này khác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top