- Từ điển Việt - Việt
Nuôi ong tay áo
ví việc nuôi dưỡng kẻ xấu, rắp tâm phản lại, làm hại mình mà không biết.
- Đồng nghĩa: nuôi khỉ dòm nhà
Xem thêm các từ khác
-
Nuôi thả
Động từ nuôi (súc vật) bằng cách thả cho được tự do chứ không giữ ở một chỗ gà nuôi thả nuôi thả gia súc -
Nuôi trồng
Động từ nuôi và trồng (nói khái quát) nuôi trồng thuỷ sản -
Nuông
Động từ chiều người dưới, thường là con cái, một cách quá mức, để cho làm hay làm theo cả những điều vô lí, sai trái... -
Nuông chiều
Động từ nuông (nói khái quát) là con út nên được cả nhà nuông chiều Đồng nghĩa : cưng chiều -
Nuối tiếc
Động từ tiếc và ngậm ngùi trước những cái tốt đẹp đã qua đi nuối tiếc tuổi thanh xuân không có gì phải nuối tiếc... -
Nuốm
Danh từ (Phương ngữ) núm nuốm cau -
Nuốt
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống,... -
Nuốt chửng
Động từ nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa : nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào... -
Nuốt lời
Động từ cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết nuốt lời hứa đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé! -
Nuốt sống
Động từ (Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống... -
Nuốt trộng
Động từ (Phương ngữ) nuốt chửng thằng bé nuốt trộng cả miếng bánh -
Nuốt tươi
Động từ (Ít dùng) như nuốt sống . -
Nuộc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây buộc vào một vật 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc Danh từ vòng dây buộc... -
Nuột nà
Tính từ nuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa : nõn nà -
Nylon
Danh từ chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v. túi nylon vải pha nylon -
Nài hoa ép liễu
(Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục... -
Nài nỉ
Động từ nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối nài nỉ mãi mới chịu nhận giọng nài nỉ,... -
Nài xin
Động từ xin, yêu cầu một cách tha thiết, khẩn khoản (nói khái quát) cố nài xin cho bằng được Đồng nghĩa : van nài, van... -
Nài ép
Động từ khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa : ép nài -
Nàng hầu
Danh từ (Từ cũ) người vợ lẽ coi như người hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : cô hầu, tì thiếp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.