Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phiền

Mục lục

Tính từ

có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều
phiền vì nỗi con hư
"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
Đồng nghĩa: buồn phiền
rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng
đánh mất của người ta thì phiền lắm
phiền quá, lại lỡ hẹn rồi

Động từ

quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (lời yêu cầu lịch sự người khác làm việc gì)
phiền anh cho tôi hỏi
"Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Phong vận

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cốt cách lịch sự, phong lưu, Tính từ:...
  • Phà

    Danh từ: phương tiện vận chuyển lớn, có hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và...
  • Phành phạch

    Tính từ: như phạch (nhưng với ý liên tiếp), quạt phành phạch cả đêm
  • Phào

    Danh từ: dải vữa trát thành gờ để trang trí ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà., Động...
  • Phá

    Danh từ: vùng nước mặn rộng lớn có dải đất, cát chặn ở trước, ngăn cách với biển, thông...
  • Phái

    Danh từ: tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người...
  • Pháo

    Danh từ: tên gọi chung các loại súng lớn, nặng, có nòng dày đường kính từ 20 millimet trở lên,...
  • Phân

    Danh từ: chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.,...
  • Phân bổ

    Động từ: chia hết cái phải đóng góp hoặc cái được hưởng ra cho mỗi cá nhân, mỗi đơn vị...
  • Phân cực

    Danh từ: hiện tượng sóng chỉ có một phương dao động., sự giảm cường độ dòng điện đi...
  • Phân lượng

    Danh từ: lượng nhiều ít nhất định, phân lượng nước trong cơ thể người thường chiếm đến...
  • Phân phất

    Tính từ: (văn chương) (gió, mưa) rất nhẹ nhàng và diễn ra liên tục, "mành tương phân phất gió...
  • Phân xét

    Động từ: phân rõ mọi việc để xét xử cho hợp lí, mọi việc sẽ được phân xét tại toà...
  • Phân xử

    Động từ: phân rõ phải trái, đúng sai để giải quyết một vụ xích mích hay tranh chấp, phân...
  • Phân đoàn

    Danh từ: đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên, dưới chi đoàn.
  • Phân đoạn

    Danh từ: phần, đoạn được chia ra, đã hoàn thành những phân đoạn đầu tiên của công trình
  • Phây

    Tính từ: (người) béo tốt, hồng hào, người cứ phây ra
  • Phây phẩy

    Động từ: (gió) thổi qua nhè nhẹ, gây cảm giác dễ chịu, gió nồm phây phẩy
  • Phè

    (khẩu ngữ) quá mức, gây cảm giác khó chịu, đầy phè, chán phè, nói ngang phè phè
  • Phèn

    Danh từ: tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat., phèn chua (nói tắt), nước đã...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top